Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

a) Tìm \(U(10);UCLN(6;10);BCNN\left( {6;10} \right)\) b) Tìm tất cả các số tự nhiên \(x\) biết \(x \vdots

Câu hỏi số 219303:
Thông hiểu

a) Tìm \(U(10);UCLN(6;10);BCNN\left( {6;10} \right)\)

b) Tìm tất cả các số tự nhiên \(x\) biết \(x \vdots 5;x \vdots 6\) và \(0 < x < 100\).

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Câu hỏi:219303
Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức tìm ước của \(1\)  số, bội của \(1\)  số, từ đó tìm \(UCLN,BCNN\).

Giải chi tiết

a) Ta có:

\(\begin{array}{l}U\left( {10} \right) = \left\{ {{\rm{1,2,5,10}}} \right\}\\6 = 2.3\\10 = 2.5\\ \Rightarrow UCLN\left( {6;10} \right) = 2\\\Rightarrow BCNN\left( {6;10} \right) = 2.3.5 = 30\end{array}\)

b) Do \(x \vdots 5;x \vdots 6 \Rightarrow x \in BC\left( {5;6} \right) = \left\{ {0;30;60;90;120;...} \right\}\)

Mà \(0 < x < 100\) nên \(x \in \left\{ {30;60;90} \right\}\).

Vậy \(x \in \left\{ {30;60;90} \right\}\).

Đáp án cần chọn là: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com