Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
In summary, for most visitors, the Japanese are complex and difficult to understand. The graceful act of bowing is the traditional greeting. However, they have also adopted the western custom of shaking hands, but with a light grip. Meanwhile, to (31) _____ respect for their customs, it would flatter them to offer a slight bow when being introduced. It is a good idea to avoid hugging and kissing when greeting. It is considered rude to stare. Prolonged direct eye contact is considered to be (32) _____ or even intimidating. It is rude to stand (33) ______ your hand or hands in your pockets, especially when greeting someone (34) _____ when addressing a group of people. The seemingly simple act of exchanging business cards is more complex in Japan because the business card represents not only one's identity but also his status in life. Yours should be printed in your own language and in Japanese. The Japanese are not a touch-oriented society; so avoid open displays of affection, touching or any prolonged form of body contact. Queues are generally respected; especially in crowded train and subway stations (35) _____ the huge volume of people causes touching and pushing.
Trả lời cho các câu 222414, 222415, 222416, 222417, 222418 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Show ( động từ ): thể hiện
Draw ( động từ ): thu hút
Pay ( động từ ): trả
Point ( động từ ): chỉ ra
Tạm dịch:
Meanwhile, to (31) _____ respect for their customs, it would flatter them to offer a slight bow when being introduced.
Trong khi đó, để tỏ lòng tôn trọng về phong tục của họ, họ sẽ nâng nó lên một cách nhẹ nhàng khi được giới thiệu.
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng sau “be” điền vào chỗ trống
Impolitely ( trạng từ): 1 cách bất lịch sự
Impoliteness (danh từ ): sự bất lịch sự
Politely ( trạng từ ): 1 cách lịch sự
Impolite ( tính từ): bất lịch sự
Tạm dịch: Nhìn trực tiếp bằng mắt 1 lúc lâu được xem như là bất lịch sự, thậm chí là đe dọa.
Đáp án đúng là: B
Tạm dịch:
It is rude to stand (33) ______ your hand or hands in your pockets, especially when greeting someone (34) _____ when addressing a group of people.
Thật thô lỗ khi đứng với bàn tay của bạn đút trong túi, đặc biệt là khi gặp gỡ ai hoặc khi ở giữa 1 nhóm người.
Đáp án đúng là: A
Tạm dịch:
It is rude to stand (33) ______ your hand or hands in your pockets, especially when greeting someone (34) _____ when addressing a group of people.
Thật thô lỗ khi đứng với bàn tay của bạn đút trong túi, đặc biệt là khi gặp gỡ ai hoặc khi ở giữa 1 nhóm người.
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Sử dụng đại từ quan hệ “where” để thay cho trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Tạm dịch:
Queues are generally respected; especially in crowded train and subway stations (35) _____ the huge volume of people causes touching and pushing.
Hàng lối luôn được tôn trọng, đặc biệt là ở các ga tàu điện ngầm và xe lửa đông đúc nơi mà khối lượng lớn người tạo nên sự đùn đẩy.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com