Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Here’s a photo of the hotel _______ we stay in when we were in Beijing.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224151
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

“which” làm chủ ngữ thay thế cho “the hotel” trong mệnh đề quan hệ

Vì trong mệnh đề đã có giới từ “in” nên không được dùng where

why: đại từ quan hệ chỉ lý do

who: đại từ quan hệ chỉ người

where: đại từ quan hệ chỉ nơi chốn

Tạm dịch: Đây là bức ảnh của khách sạn nơi mà chúng tôi ở khi đến Bắc Kinh.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The robber was sent to ______ prison for a total of three years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224152
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, cách dùng mạo từ “the”

Giải chi tiết

Giải thích:

Danh từ “prison” dùng mạo từ “the” khi đến nhà tù không phải vì chức năng chính mà đến vì mục đích khác.

Không dùng mạo từ “the” khi đến nhà tù vì chức năng chính của nó

be sent to prison: bị tống vào tù

Tạm dịch: Tên cướp bị tống vào tù tổng cộng 3 ngày.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Did you remember  ________ Tim about the party?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224153
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc đi với “remember”

Giải chi tiết

Giải thích:

remember + to V: nhớ phải làm gì

remember + Ving: nhớ đã làm gì

Tạm dịch: Bạn có nhớ kể cho Tim nghe về bữa tiệc không?

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

I _______ go on a diet if I was fat , but I’m not.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224154
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải chi tiết

Giải thích:

If + S + V(quá khứ), S + would + V

Câu điều kiện loại 2 chỉ giả định không có thật trong hiện tại

Tạm dịch: Tôi sẽ ăn kiêng nếu tôi mập, nhưng tôi không mập.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

They ________  the play last night as they went to a football match instead.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224155
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc model V + P2

Giải chi tiết

Giải thích:

couldn’t + V: không thể làm gì trong quá khứ

might have Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể đã làm gì (nhưng đã không làm)

mustn’t have Ved/ V3: chắc có lẽ đã không làm việc gì đó

can’t have Ved/V3: không thể nào là (diễn tả một phán đoán độ chắc chắn là 99%)

Tạm dịch: Họ không thể nào xem vở kịch tối qua vì thay vào đó họ đã đi xem bóng đá.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The  _______ of the house is ideal, with the living room over looking the bay.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224156
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

site (n): địa điểm

position (n): vị trí

place (n): nơi chốn

location (n): vị trí, địa điểm

Tạm dịch: Vị trí của ngôi nhà rất lý tưởng, với phòng khách nhìn ra phía ngooài vịnh. 

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I’m asking for your ___________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224157
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

forgiving (adj): khoan dung

forgivable (adj): có thể tha thứ

forgiveness (n): sự tha thứ

forgive (v): tha thứ

Sau tính từ sở hữu “your” cần danh từ

Tạm dịch: Tôi đang cầu xin bạn tha thứ.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Those reality shows really _______ on my nerves.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224158
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

Get on sb’s nerves: khiến ai đó khó chịu, bực mình

Tạm dịch: Những chương trình thực tế đó thực sự khiến tôi khó chịu.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

‘ You’re very clever!’  ‘ Thanks , but I get embarrassed when people ______ me compliments’

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224159
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ collocation

Giải chi tiết

Giải thích:

Give sb compliments: cho ai những lời khen

Tạm dịch: “Bạn thật thông minh!” – “ Cảm ơn nhưng tôi thật bối rối khi mọi người khen ngợi mình.”

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Buy me a newspaper on your way back,__________?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224160
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Giải thích:

Sau câu mệnh lệnh, câu hỏi đuôi thường là “will you?”

Tạm dịch: Mua cho mình ít báo khi bạn trên đường về nhé, được không?

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

A _______ in journalism can be quite rewarding.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224161
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

work (n): công việc

job (n): nghề nghiệp

post (n): vị trí công tác

career (n): sự nghiệp

Tạm dịch: Một vị trí trong ngành báo có thể rất đáng khen ngợi.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

You were going to apply for the job , and then you decided not to . So what _______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224162
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

put sb off: huỷ cuộc hẹn với ai; khiến ai ghét hay không tin tưởng ai/cái gì

put sb out: gây rắc rối cho ai; khiến ai mất tỉnh táo

turn sb off: khiến ai cảm thấy chán nản, không hứng thú

turn sb away: từ chối cho ai vào nơi nào đó

Tạm dịch: Bạn đã có ý định xin việc làm, và sau đó quyết định không xin nữa. Vậy điều gì đã làm bạn không hứng thú nữa vậy.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com