Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:246395
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại                 self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn                 self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Mary’s lawyer advised her_______ anything  further about the accident. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:246396
Phương pháp giải

Kiến thức:  Dạng từ sau động từ ”advise”

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (không) làm gì

Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Many of the pictures_______ from outer space are presently on display in the public library

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:246397
Phương pháp giải

Kiến thức:  Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Khi câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn.

Tạm dịch: Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng.

Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.

ð  Rút gọn lại: Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The authorities _______ actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn’t do so. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:246398
Phương pháp giải

Kiến thức:  Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong  quá khứ.

must have taken: chắc có lẽ là                         had to take: phải

needed have taken: đáng lẽ ra cần                  should have taken: lẽ ra đã nên

Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:246399
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

put up with: chịu đựng                                    catch up with: đuổi kịp

keep up with: theo kịp                                    come down with: trả tiền

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The U23 Vietnamese football team’s performnce has garnered _____ from around the world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:246400
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Sau động từ thường “garnered” cần một danh từ vì đây là ngoại động từ 

Tạm dịch: Phần trình diễn của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã thu hút được sự chú ý từ  khắp nơi trên thế giới và thể hiện lời hứa cho tầng bóng đá của Việt Nam.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The joke would not be funny if it _______ into French.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:246401
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: S + would + V if  S + were…..

Tạm dịch: Câu nói đùa đó sẽ không vui nếu được dịch sang tiếng Pháp.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

John congratulated us  _____ our exam with high marks.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:246402
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng động từ sau “congratulate”

Giải chi tiết

 Giải thích:

Cấu trúc: congratulate + on + V-ing: khen ngợi.

Tạm dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

We expected him at eight, but he finally _______at midnight.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:246403
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

 Giải thích:

turned up (v): xuất hiện                      came off (v): rời ra

came to (v): đến đâu                            turned in (v): thu lại

Tạm dịch: Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Everybody is tired of watching the same comercials on TV every night,_______? 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:246404
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

 Giải thích: Cấu trúc câu hỏi đuôi

S +V (khẳng định)……, tobe + S (phủ định)?

Trong mệnh đề đầu có “is” mang nghĩa khẳng định

Everybody khi chuyển sang câu hỏi đuôi => they

Tạm dịch: Mọi người mệt vì xem những chương trình quảng cáo giống nhau trên tivi  phải không?

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

The 1st week of classes at university is a little ______ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:246405
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

 Giải thích:

uncontrolled (adj):  không kiểm soát                          arranged (adj): được sắp xếp

chaotic (adj):  hỗn độn                                                notorious (adj): tiếng xấu

Tạm dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

After he _____ his work, he went straight home. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:246406
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành

Giải chi tiết

 Giải thích:

Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2

Hành động “finished”: kết thúc, xảy ra trước hành động “went”: đi

Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com