X. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheer to indicate the correct answer in each of the following
X. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheer to indicate the correct answer in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 267997, 267998, 267999, 268000, 268001, 268002, 268003, 268004, 268005, 268006, 268007, 268008, 268009, 268010, 268011, 268012 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: câu hỏi đuôi
Giải thích: Trong tag questions (câu hỏi đuôi):
S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?
S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S?
Câu này có “hardly” (hầu như không) mang ý phủ định nên phần tag questions ta dùng khẳng định.
Tạm dịch : Không có đủ thức ăn cho mọi người ở đám cưới, đúng không?
Đáp án đúng là: A
Kiến thức : câu ước
Giải thích :
Trong trường hợp này, vì đã có V-inf (go) nên ta phải chọn D.
S + wish + S + could + V-inf.
Tạm dịch : Tôi ước tôi có thể đi biển hôm nay, nhưng tôi phải ở nhà và học bài.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: chức năng giao tiếp
Giải thích:
- Mary: "Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời."
- Peter: " ______________."
A. You're welcome : Không có gì đâu.
B. Have a good day : Chúc ngày tốt lành.
C. Cheers : Vui lên.
D. Thanks : Cảm ơn.
Tạm dịch : - Mary: "Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời."
- Peter: "Không có gì đâu.”
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ nối
Giải thích:
A. In spite of the fact that + S + V : mặc dù
B. Because of + V-ing : bởi vì
C. In spite of + V-ing : mặc dù
D. Because of the fact that + S + V : bởi vì
Tạm dịch : Bởi vì trời có tuyết rơi 4 ngày nay, tất cả con đường phải đóng lại.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cấu trúc với such, so
Giải thích:
S + V + so + many/ much + N + that + S + V : quá nhiều cái gì đến nỗi....
It + tobe + such + many/ much + N + that + S + V : thật là nhiều cái gì đến nỗi....
Tạm dịch : Cô ấy thắng quá nhiều tiền trong trò xổ số đến nỗi cô ấy mua một căn biệt thự.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: modal verb
Giải thích:
A. have to : phải
B. will : sẽ
C. should : nên
D. might : có lẽ, có thể
Might + V-inf dùng để diễn tả một hành động có thể là có thật hoặc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch : John thì không có ở nhà. Anh ta có thể là đang ở thư viện. Tôi không chắc nữa.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
On + thứ, thứ và buổi
At + giờ
In + buổi
Tạm dịch : Chúng ta có thể cung cấp vật liệu vào sáng thứ năm tuần tới, vì vậy hãy gặp nhau lúc 8 giờ sáng ở trường học.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. redundancy (n) : sự dư thừa
B. efficiency (n) : sự hiệu quả
C. consumption (n) : sự tiêu thụ
D. suitability (n) : sự phù hợp
Tạm dịch : Sự tăng trong việc tiêu thụ năng lượng đã dẫn đến một lượng giảm nhiên liệu hóa thạch mà chúng ta sử dụng.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. informative (a) : cung cấp thông tin
B. informed (a) : có hiểu biết
C. informer (n) : người chỉ điểm
D. information (n) : thông tin
- Sau tobe ta cần một tính từ và theo nghĩa ta chọn A.
Tạm dịch : Tôi mong là cuốn sách sẽ giúp ích cho tôi về dự án lịch sử của tôi, nhưn thực tế nó không cung cấp nhiều thông tin.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
S + have/has (already) + V3/ed + O
Tạm dịch : Chúng tôi đã cho Dan một cái ba lô cho kỳ nghỉ hè.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, cụm từ
Giải thích:
A. tendency (n) : xu hướng
B. image (n) : hình ảnh
C. fashion (n) : thời trang
D. trend (n) : xu hướng
Cụm từ : be out of fashion : lỗi thời
Tạm dịch : Jean và áo thun sẽ không bao giờ lỗi thời.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:
A. get on (v) : đi lên
B. come on (v) : bật sáng
C. go on (v) : tiếp tục
D. hold on (v) : chờ đã
Tạm dịch : Nếu ta tiếp tục lãng phí nước, sẽ bị thiếu nước sạch trong vài thập kỷ tới.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: chức năng giao tiếp
Giải thích:
- John: " ___________?"
- Jane: "Không phải bây giờ, nhưng tôi đã từng.”
A. Did you enjoy yourself at Peter's party : Bạn có vui vẻ ở bữa tiệc của Peter không
B. Do you watch TV very often : Bạn có xem TV thường xuyên không
C. Won't you have some tea : Bạn sẽ không uống trà hả
D. Are you going to bed : Bạn có đi ngủ không
Tạm dịch : - John: " Bạn có xem TV thường xuyên không?"
- Jane: "Bây giờ thì không, nhưng tôi đã từng.”
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: hình thức động từ, bị động
Giải thích:
Động từ suggest có thể dùng trong câu giả định với cấu trúc sau :
S + suggest + that + S + V-inf
Tạm dịch : Chúng tôi đề nghị tất cả các biên nhận đều phải được đệ trình lên ủy ban để được cho phép.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: hình thức động từ
Giải thích:
(1) S + need to do something : ai cần làm gì
(2) Something need to be done = need doing : cái gì cần được làm gì
Ở câu này, vế trước chủ ngữ là “Those shirts” nên ta dùng cấu trúc (2), vế sau chủ ngữ là “you” nên ta dùng cấu trúc (1).
Tạm dịch : Những chiếc áo này cần được ủi, nhưng bạn không cần ủi nó ngay bây giờ.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. person (n) : con người
B. personality (n) : nhân cách
C. impersonal (a) : khách quan
D. personal (a) : cá nhân
- Sau tính từ (great) ta dùng danh từ và xét theo nghĩa, ta chọn B.
Tạm dịch : Bạn thân nhất của tôi có một nhân cách tuyệt vời và mọi người đều yêu quý cô ấy.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com