Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Constant _______ of attack makes everyday life dangerous here.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:278428
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích: Sau tính từ (constant) dùng danh từ

threat (n): sự đe dọa,mối đe dọa                                 

threaten (v): đe dọa

threatening (adj): làm cho hoảng sợ                           

threateningly (adv): một cách đáng sợ

Tạm dịch: Mối đe dọa tấn công liên tục làm cho cuộc sống ở đây thật nguy hiểm.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

No one can predict the future exactly. Things may happen _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:278429
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích: Ta dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ (happen)

expected (adj): được mong đợi                                  

expectedly(adv): được mong chờ

unexpected (adj): không mong đợi, bất ngờ              

unexpectedly (adv): một cách không mong đợi, bất ngờ

Tạm dịch: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. Mọi thứ có thể xảy ra bất ngờ.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Someone who is _______ is hopeful about the future or the success of something in particular.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:278430
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

powerful (a): đầy năng lượng, mạnh mẽ                                

optimistic (a): lạc quan

stagnant (a): trì trệ                                                                   

pessimistic (a): bi quan

Tạm dịch: Một người lạc quan là người luôn hi vọng về tương lai hoặc sự thành công về việc nào đó. 

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

There will be powerful network of computers which may come from a single computing _______ that is worn on or in the body.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:278431
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

device (n): thiết bị, dụng cụ, máy móc                                   

machinery:máy móc

equipment (n): thiết bị                                                            

vehicle (n): xe cộ

Tạm dịch: Sẽ có các mạng lưới máy tính mạnh mẽ có thể đến từ một thiết bị máy tính duy nhất được mang trên hoặc trong cơ thể.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

A _______ is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:278432
Phương pháp giải

Kiến thức : Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

plane (n): máy bay                                                                  

corporation (n): tập đoàn

telecommunication (n): viễn thông                                         

shuttle (n): tàu con thoi

Tạm dịch: Tàu con thoi là một tàu vũ trụ được thiết kế để đi vào không gian và quay trở lại Trái Đất nhiều lần.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

An economic _______ is a time when there is very little economic activity, which causes a lot of unemployment and poverty.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:278433
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

improvement (n): phát triển                                        

depression(n): phiền muộn, sự suy giảm, suy thoái

development (n): phát triển                                         

mission (n): nhiệm vụ

Tạm dịch: Suy thoái kinh tế là một thời gian khi có rất ít hoạt động kinh tế, gây ra rất thất nghiệp nhiều và nghèo đói.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

In the future many large corporations will be wiped out and millions of jobs will be lost.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:278434
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích: corporation (n): công ty, tập đoàn

company (n): công ty                                                 

service (n): dịch vụ

supermarket (n): siêu thị                                            

farm (n): nông trại

=> corporation = company

Tạm dịch: Trong tương lai nhiều công ty lớn sẽ phá sản và nhiều người sẽ bị thất nghiệp.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The more powerful weapons are, the more terrible the _______ is.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:278435
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

creativity (n): sự sáng tạo                                           

history (n): lịch sử      

terrorism (n): khủng bố                                               

technology (n): công nghê

Tạm dịch: Vũ khí càng mạnh, khủng bố càng khủng khiếp.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The medical community continues to make progress in the fight against cancer.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:278436
Phương pháp giải

Kiến thức : Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích: progress (n): sự phát triển

speed (n): tốc độ                                                         

expectation (n): sự mong đợi

improvement (n): sự phát triển                                   

treatment (n): điều trị

=> progress = improvement

Tạm dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Let's put off that meeting to next Monday.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:278437
Phương pháp giải

Kiến thức : Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích: put off (v): trì hoãn

postpone (v): trì hoãn, hoãn lại                                   

schedule (v): lên lịch trình

arrange (v): sắp xếp                                                    

appoint (v): bổ nhiệm

Tạm dịch: Hãy hoãn cuộc họp đó sang thứ Hai tới.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:278438
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích: going off (v): nổ (bom), reo/ rung (chuông báo thức, đồng hồ)

demolish (v): phá hủy                                                 

exploding (v): nổ

developing (v): phát triển                                           

running (v): chạy, vận hành

Tạm dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do sự cố bất ngờ.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

She is looking _______ a new place to live because she does not want to depend _______ her parents any more.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:278439
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

look for: tìm kiếm

depend on: phụ thuộc vào

Tạm dịch: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để sống vì cô ấy không muốn phụ thuộc vào cha mẹ nữa.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I was brought _______ in the countryside by my aunt after my parents had pass _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:278440
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

bring up : nuôi lớn                                          

pass away: qua đời

bring on: mang lại                                          

pass over: vượt qua

Tạm dịch: Tôi đã được dì nuôi nấng ở vùng quê  sau khi cha mẹ tôi đã qua đời.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Due to industrialization, we have to cope _______ the fact that many species are _______ danger _______ extinction.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:278441
Phương pháp giải

Kiến thứcCụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

cope with: giải quyết, đương đầu với

be in danger: gặp nguy hiểm

Tạm dịch:  Do công nghiệp hóa, chúng ta phải đối phó với  thực tế là nhiều loài có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Boys! Put your toys ______. It is time to go to bed. Don't stay _____ late.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:278442
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

put st away: cất đi

stay up late: thức khuya

put down: đặt xuống

Tạm dịch: Các chàng trai! Cất đồ chơi của con đi. Đã đến lúc đi ngủ. Không được thức quá muộn.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

She intended to quit her job to stay _______ home and look _______ her sick mother.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:278443
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

stay at home: ở nhà                                                    

look after: chăm sóc

Tạm dịch: Cô định bỏ công việc của mình để ở nhà và chăm sóc người mẹ bị bệnh của cô.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

He is very worried _______ his new job because he is not quite prepared _______ working.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:278444
Phương pháp giải

Kiến thứcCụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

be worried about: lo lắng về

prepare for: chuẩn bị cho

Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng cho công việc mới của mình bởi vì anh ấy hoàn toàn không chuẩn bị gì cho công việc.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Instead _____ petrol, cars will only run ____ solar energy and electricity.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:278445
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

instead of: thay vì                                                       

run on: chạy trên chất liệu gì

Tạm dịch: Thay vì chạy bằng xăng, xe sẽ chỉ chạy bằng năng lượng mặt trời và điện.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

She has a promising future ahead _______ her.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:278446
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích: ahead of:  phía trước

 

Tạm dịch: Cô ấy có một tương lai đầy hứa hẹn ở phía trước.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

What are your plans for _______ future?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:278447
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Mạo từ xác định “ the” để xác định tương lai của “your” trong ngữ cảnh.

Tạm dịch: Kế hoạch của bạn cho tương lai là gì?

Đap án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

Up to now, _______ space exploring still remains _______ very risky, complex, and expensive endeavor.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:278448
Phương pháp giải

Kiến thứcMạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

“space” (không gian) là danh từ không đếm được => không dùng mạo từ

endeavor ( cố gắng, nỗ lực) là danh từ đếm được, nhưng chưa xác định => mạo từ “a”

Tạm dịch: Cho đến nay, khám phá không gian vẫn là nỗ lực rất nguy hiểm, phức tạp và tốn kém.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Within _______ few years, _______ private space travel has gone from concept to reality.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:278449
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A few + danh từ số nhiều: 1 vài

“space” (không gian) là danh từ không đếm được => không dùng mạo từ

Tạm dịch:  Trong vòng  vài năm, du hành không gian riêng đã đi từ khái niệm sang thực tế.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

With its long days, lack of _______ atmosphere, and wide-open spaces, _______ moon would also make an ideal place to put massive solar power plants.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:278450
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

atmosphere (bầu khí quyển) là danh từ không đếm được => không dùng mạo từ

moon (mặt trăng) là vật thể duy nhất => dùng mạo từ “the”

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

_______technology is already present in the form of computers, printers, scanners, handheld devices, wireless technologies, and Internet connections.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:278451
Phương pháp giải

Kiến thứcMạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

technology (công nghệ) là danh từ trừu tượng không đếm được => không dùng mạo từ

Tạm dịch: Công nghệ đã có mặt ở dạng máy tính, máy in, máy quét, thiết bị cầm tay, công nghệ không dây và kết nối Internet.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com