Exercise 4. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 4. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best first each of the numbered blanks from 16 to 20.
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (16)______ . Many species of animals are threatened, and could easily become (17)_______ if we do not make an effort to protect them. In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (18)______ and sold as pets. For many animals and birds the problem is that their habitat - the place where they live - is disappearing. More land is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (19)______ wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones (20)______, unless we can solve this problem.
Trả lời cho các câu 296166, 296167, 296168, 296169, 296170 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
to be in danger: đang gặp nguy hiểm
Các từ còn lại:
threat (n): mối đe doạ;
problem (n): vấn đề, rắc rối
vanishing (n): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (16)______ .
Tạm dịch: Hiện nay, con người ngày càng nhận ra rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới đang gặp nguy hiểm.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disappear (v): biến mất
vanished (a): đã biến mất, không còn nữa
extinct (a): tuyệt chủng
empty (a): trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (17) extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: Nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng, nhiều loài đang ở bờ vực nguy hiểm sẽ dễ dàng bị tuyệt chủng.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
for life: cho cuộc sống, vì cuộc sống
alive (a): sống, còn sống
lively (a): sống động
for living: cho cuộc sống, để sống
Some birds, such as parrots, are caught (18) alive and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, như vẹt, bị bắt sống và bán làm thú nuôi.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
spoil (v): làm hỏng, làm hư
wound (v): làm bị thương
wrong (a): sai, nhầm
harm (v): làm hại, gây tai hại
Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (19) harm wildlife.
Tạm dịch: Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây trồng phát triển hơn, nhưng những chất lại đó gây ô nhiễm môi trường và làm hại động vật hoang dã.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
left (v): còn sót lại, còn lại
over (prep): vượt qua, vượt quá
staying (v): ở lại, ở
survive (v): sống sót
The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones (20) left, unless we can solve this problem.
Tạm dịch: Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com