Exercise 8. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 8. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks
WORKING PARENTS
Reliable studies have shown that children of parents who both go out to work have no more problems than children with one parent staying at home. My personal (36) _____ is that both parents should go out to work if they wish.
Some parents invest so much in a career that they cannot bear to give it up. Others have to work because of (37) _____ necessity. There are several options when it comes to choosing childcare from child minders to the kind neighbour across the street.
No (38) _____ how good the childcare may be, some children protest if their parents aren’t around. Babies become dependent on parents and close family members, (39) _____ parents should make sure they allow plenty of time to help their child settle in with their new career.
Remember: if parents want to (40) _____ the best for their children, it’s not the quantity of time they spend with them, it’s the quality that matters.
Trả lời cho các câu 297437, 297438, 297439, 297440, 297441 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. view: quan điểm
B. thought: ý nghĩ
C. decision: quyết định
D. idea: ý tưởng
My personal (36) view is that both parents should go out to work if they wish.
Tạm dịch: Quan điểm của tôi về việc này là cả bố mẹ nên đi ra ngoài làm việc nếu họ muốn.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. economically (adv): 1 cách tiết kiệm
B. economical (a): tiết kiệm
C. economy (n): kinh tế
D. economic (a): thuộc về kinh tế
Trước danh từ (necessity) ta cần tính từ.
Others have to work because of (37) economic necessity.
Tạm dịch: Một số khác phải làm việc vì sự cần thiết kinh tế.
Chọn D
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ tương phản
Giải thích:
No matter + wh-question + adj/adv/noun + S + V, clause: Dù/ mặc dù
No (38) matter how good the childcare may be, some children protest if their parents aren’t around.
Tạm dịch: Dù chăm sóc trẻ có tốt thế nào, một số trẻ sẽ kháng cự nếu cha mẹ chúng không ở xung quanh.
Chọn D
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ nối
Giải thích:
A. so: vì vậy
B. but: nhưng
C. for = because = since: bởi vì
D. and: và
Babies become dependent on parents and close family members, (39) so parents should make sure they allow plenty of time to help their child settle in with their new career.
Tạm dịch: Trẻ em trở nên phụ thuộc vào cha mẹ chúng và những thành viên gia đình thân thiết, vì vậy cha mẹ nên đảm bảo rằng họ cho phép nhiều thời gian để giúp con họ thích nghi với sự nghiệp mới của họ.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make (v): tạo
B. give (v): cho
C. have (v): có
D. do (v): làm
Remember: if parents want to (40) do the best for their children, it’s not the quantity of time they spend with them, it’s the quality that matters.
Tạm dịch: Hãy nhớ rằng : nếu cha mẹ muốn làm những điều tốt nhất cho trẻ, không phải là số lượng thời gian họ dành cho chúng, mà là chất lượng nó mang đến.
Chọn D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com