Choose the word /phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each sentence
Choose the word /phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each sentence below.
Trả lời cho các câu 301340, 301341 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
tidy up (v): dọn dẹp
sort out (v): phân loại
clear up (v): dọn dẹp
arrange (v): sắp xếp
mess up (v): bày bừa
=> tidy up >< mess up
Tạm dịch: Mỗi khi có ngày nghỉ, anh ấy luôn giúp vợ dọn dẹp nhà cửa.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
security (n): sự an toàn
danger (n): sự nguy hiểm
shelter (n): chỗ nương tựa, ẩn náu
safety (n): sự an toàn
marmony (n): sự hài hòa
=> security >< danger
Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng tạo nên bầu không khí thoải mái và an toàn cho những đứa trẻ cả chúng tôi.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com