Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

       Polar bears are in danger of dying out. ….(25)…   some other endangered animals, it's not hunters that are the problem, it's climate change. Since 1979, the ice cap at the Arctic Circle where the polar bears live has  reduced in size  by  about 30 per cent. The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is  ….(26)…   the sea ice to melt, endangering the polar bears' home. The polar bears' main sources  of food are the different types of seals found in the Arctic. They catch them by waiting  next to the air holes seals have made in the ice. ….(27)…   the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water. This means that the bears really do rely on the ice to hunt. Polar bears also need sea ice to travel. They can  cover a huge territory and often swim from one part of the ice to another. They have been ….(28)…   to swim up to 100 km, but  when there is less ice, they may have to swim further and this can ….(29)…   fatal to the bears. A number of bears have drown in the last few years and scientists believe that it is because they were not able to reach more ice before they became too tired and couldn't swim any further.

       (Adapted from “A Wild Life: My Adventures Around the World” by Martin Hughes - Games)

Trả lời cho các câu 307270, 307271, 307272, 307273, 307274 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
….(25)…

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:307271
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

opposite (prep): ngược lại, trái

different (a): khác nhau

compared (compare, compared, compared) (v): so sánh

unlike (a, prep): không giống, khác với

Unlike + N (đứng đầu câu / mệnh đề với vai trò trạng ngữ): không như ...

Polar bears are in danger of dying out. ….(25)…   some other endangered animals, it's not hunters that are the problem, it's climate change.

Tạm dịch: Gấu Bắc Cực đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Khác với các loài bị đe dọa tuyệt chủng khác, vấn đề không phải do săn bắt mà là bởi biến đổi khí hậu.

Chọn D

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
….(26)…

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:307272
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

turn (v): xoay, chuyển

result (v): để lại kết quả, dẫn đến

cause (v): gây ra

make (v): làm, tạo ra

The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is  ….(26)…   the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.

Tạm dịch: Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu.

Chọn C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
….(27)…  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:307273
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Although + mệnh đề: mặc dù, dù cho

Despite + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho

Even: ngay cả

As: như là, bởi vì

They catch them by waiting  next to the air holes seals have made in the ice. ….(27)…   the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water.

Tạm dịch: Chúng săn mồi bằng cách đợi bên các hố thở mà hải cẩu tạo trên băng. Dù gấu có thể bơi rất khỏe, chúng không bao giờ bắt được hải cẩu dưới nước.

Chọn A

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
….(28)…

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:307274
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

learn (v): học

experience (v): trải nghiệm

know (v): biết

notice (v): để ý, chú ý

They can  cover a huge territory and often swim from one part of the ice to another. They have been ….(28)…   to swim up to 100 km…

Tạm dịch: Chúng có thể hoạt động trên một vùng lãnh thổ rộng lớn và thường bơi từ rìa băng này sang rìa băng khác. Chúng được biết có thể bơi xa tới 100km

Chọn C  

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
….(29)…

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:307275
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

end (v): kết thúc

come (v): đến, tới

prove (v): chứng minh

happen (v): xảy ra

Ta có cụm: “to prove fatal to”: gây chết, khiến thiệt mạng

… but  when there is less ice, they may have to swim further and this can ….(29)…   fatal to the bears.

Tạm dịch: … nhưng khi băng ít đi, chúng hải bơi xa hơn và điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của loài gấu.

Chọn C

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com