Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.
The United States has many different types of families. (25) ______ most American families are traditional, consisting of a father, a mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman. In a few families in the United States, there are no children. These (26) ___________ couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from responsibilities of childbearing; or, perhaps they are not (27) _______ able to have children. Other families in the United States have one adult who is a stepparent. A stepmother or stepfather is a person who joins a family by marrying a father or a mother.
Americans (28) ___________ and accept these different types of families. In the United States people have right to privacy and Americans do not believe in telling other Americans (29) ______ type of family group they must belong to. They respect each other’s choices regarding family groups. Families are very important to Americans.
Trả lời cho các câu 308810, 308811, 308812, 308813, 308814 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Like + S + V: giống như
While + S + V: trong khi
Despite + N/V.ing: mặc dù
Because + S + V: bởi vì
(25) ______ most American families are traditional, consisting of a father, a mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman.
Tạm dịch: Trong khi phần lớn các gia đình ở Mỹ thuộc kiểu truyền thống, bao gồm một người bố, một người mẹ và một hoặc nhiều hơn một đứa con, 22% các hộ gia đình Mỹ ở năm 1998 có một người trụ cột, thường là người phụ nữ.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ loại
Trước danh từ “couples” cần một tính từ.
childish (adj): của trẻ con, như trẻ con
childlike (adj): ngây thơ, thật thà (như) trẻ con
childless (adj): không có con
childhood (adj): thời thơ ấu
In a few families in the United States, there are no children. These (26) ___________ couples may believe that they would not make good parents;
Tạm dịch: Ở một vài hộ gia đình ở Mỹ, họ không có con. Những cặp đôi không có con này có thể tin rằng họ không thể trở thành những người cha mẹ tốt;
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
physically (adv): về mặt sinh lý
mentally (adv): về mặt tinh thần
spiritually (adv): (thuộc) tinh thần
regularly (adv): thường xuyên
or, perhaps they are not (27) _______ able to have children.
Tạm dịch: hoặc là, có thể họ không có khả năng có con về mặt sinh lý.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
tolerate (v): tha thứ, bao dung
refuse (v): từ chối
remember (v): nhớ
remind (v): nhắc nhở
Americans (28) ___________ and accept these different types of families.
Tạm dịch: Người Mỹ cảm thông và chấp nhận mọi loại gia đình khác nhau.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
what: (cái) gì
this: cái này
who: ai
that: cái kia
In the United States people have right to privacy and Americans do not believe in telling other Americans (29) ______ type of family group they must belong to.
Tạm dịch: Ở Mỹ, mọi người có quyền riêng tư và người Mỹ không tin vào việc nói với những người khác họ nên thuộc kiểu gia đình nào.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com