Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning in the sentence
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning in the sentence given in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 320687, 320688, 320689 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Câu gián tiếp
admit doing something: thừa nhận đã làm việc gì
refuse to do something: từ chối làm việc gì
intend to do something: dự định làm việc gì
deny doing something/ having done something: phủ nhận đã làm việc gì
Tạm dịch: “Không, điều đó không đúng. Tôi không hề trộm tiền!” Jean nói.
A. Jean thừa nhận ăn cắp tiền.
B. Jean từ chối ăn cắp tiền.
C. Jean không có ý định ăn cắp tiền.
D. Jean phủ nhận đã ăn cắp tiền.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
It is not until … that…: Mãi cho đến khi … thì …
only when + S + V: chỉ khi
tobe allowed to do something: được pháp làm gì
Tạm dịch: Chỉ đến khi một cô gái Việt Nam đủ 18 tuổi thì cô ấy mới được phép kết hôn một cách hợp pháp.
A. Một cô gái Việt Nam không được phép kết hôn hợp pháp chỉ khi cô ấy 18 tuổi.
B. Một cô gái Việt Nam chỉ được phép kết hôn hợp pháp khi cô ấy 18 tuổi.
C. Sự chấp nhận về mặt pháp lý cho một cô gái Việt Nam kết hôn sẽ được cấp trong 18 năm.
D. Họ không bao giờ cho phép một cô gái Việt Nam kết hôn hợp pháp khi cô ấy 18 tuổi.
Câu A, C, D sai về nghĩa.
Đáp án đúng là: B
Chuyển đổi câu từ quá khứ sang hiện tại hoàn thành
It is + time + since + S + last + V.ed + …
= S + have/has + not + V.p.p + since/for + …
Tạm dịch: Đã hơn hai mươi năm kể từ lần cuối tôi liên lạc với họ.
A. Tôi không thể ngừng liên lạc với họ trong hơn 20 năm.
B. Tôi đã không liên lạc với họ hơn 20 năm rồi.
C. Tôi đã từng liên lạc với họ trong hơn 20 năm.
D. Tôi đã liên lạc với họ hơn 20 năm liền.
Câu A, C, D sai về nghĩa.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com