Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to

VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 25 to 29.

To better understand the effects of crying in humans, it is also important to consider the animal counterparts to human crying (in the domain of communication), as well as other animal behaviors that might serve stress-reducing functions. In all mammals and most birds, offspring react with (25)_______ calls or distress calls to being removed from the parents. There can be little doubt that this is the phylogenetic basis of the acoustical crying of human infants. This very basic form of crying is meant to undo the separation from the parents and it is not likely to have any direct soothing function. Rather, this behavior seems to be associated with a state of increased arousal and result in soothing because of the comfort and support it elicited, that is, because it has (26)_______ its inter-individual function. In animals, distress calls are mainly (27)_____ by young offspring, and they are never accompanied by the production of tears. (28)______ , candidates for the mechanisms that might contribute to reduction of distress in non-human animals (and in humans as well) can be found in displacement behaviors and stereotypes, (29)______ are proposed to serve communicative functions as well.

Trả lời cho các câu 322136, 322137, 322138, 322139, 322140 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(25) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:322137
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. separated (adj): bị chia cắt             

B. separation (n): sự chia rẽ                

C. separately (adv): riêng biệt             

D. separating (v): chia rẽ

Cụm từ “separation call” (cuộc gọi chia ly)

In all mammals and most birds, offspring react with (25) separation calls or distress calls to being removed from the parents.

Tạm dịch: Trong tất cả các động vật có vú và hầu hết các loài chim, con cái phản ứng với các tiếng gọi phân tách hoặc các tiếng kêu đau khổ khi bị tách khỏi cha mẹ.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng cao
(26) 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:322138
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. satisfied (v): làm hài lòng              

B. finished (v): hoàn thành                 

C. completed (v): hoàn thiện              

D. fulfilled (v): hoàn thành

Đi kèm danh từ function (chức năng) là động từ “fulfill”.

Rather, this behavior seems to be associated with a state of increased arousal and result in soothing because of the comfort and support it elicited, that is, because it has (26) fulfilled its inter-individual function.

Tạm dịch: Thay vào đó, hành vi này dường như được liên kết với trạng thái kích thích tăng lên và dẫn đến làm dịu vì sự thoải mái và hỗ trợ mà nó gợi ra, đó là, vì nó đã hoàn thành chức năng liên cá nhân.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
(27) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:322139
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. applied (v): áp dụng                      

B. displayed (v): thể hiện                   

C. heard (v): nghe                  

D. used (v): sử dụng

In animals, distress calls are mainly (27) displayed by young offspring, and they are never accompanied by the production of tears.

Tạm dịch: Ở động vật, các tiếng kêu đau khổ chủ yếu được thể hiện bởi con non, và chúng không bao giờ đi kèm với việc tạo ra nước mắt.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
(28) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:322140
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. In addition: Ngoài ra         

B. On the other hand: mặt khác          

C. As a consequence: vì vậy 

D.What is more: hơn nữa

 (28) On the other hand, candidates for the mechanisms that might contribute to reduction of distress in non-human animals

Tạm dịch: Mặt khác, các ứng cử viên cho các cơ chế có thể góp phần làm giảm sự đau khổ ở động vật không phải người

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
(29) 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:322141
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Đại từ quan hệ “which” làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ sự vật, sự việc (behaviors and stereotypes).

On the other hand, candidates for the mechanisms that might contribute to reduction of distress in non-human animals (and in humans as well) can be found in displacement behaviors and stereotypes, (29) which are proposed to serve communicative functions as well.

Tạm dịch: Mặt khác, các ứng cử viên cho các cơ chế có thể góp phần làm giảm sự đau khổ ở động vật không phải người (cũng như ở người) có thể được tìm thấy trong các hành vi và khuôn mẫu dịch chuyển, những cái được đề xuất cũng phục vụ các chức năng giao tiếp.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com