Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
Urbanisation programmes are being carried out in many parts of the world, especially in densely (26) ________ regions with limited land and resources. It is the natural outcome of economic development and industrialisation. It has brought a lot of benefits to our society. However, it also (27) ________ various problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries.
When too many people cram into a small area, urban infrastructure can't be effective. There will be a (28) ________ of livable housing, energy and water supply. This will create overcrowded urban districts with no proper facilities. Currently, fast urbanization is taking place predominantly in developing countries where sustainable urbanization has little relevance to people's lives. Their houses are just shabby slums with poor sanitation. Their children only manage to get basic education. Hence, the struggle for (29) ________ is their first priority rather than anything else. Only when the quality of their existence is improved, can they seek (30) ________ other high values in their life.
Trả lời cho các câu 325408, 325409, 325410, 325411, 325412 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Sự kết hợp từ
popular (adj): phổ biến
crowded (adj): đông đúc
densely populated (adj): dân cư đông đúc
numerous (adj): đông đảo, nhiều
Urbanisation programmes are being carried out in many parts of the world, especially in densely (26) ________ regions with limited land and resources.
Tạm dịch: Các chương trình đô thị hóa đang được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở các khu vực đông dân cư nơi có đất đai và tài nguyên hạn chế.
Đáp án đúng là: A
Sự kết hợp từ
pose (v): tạo ra, gây ra một vấn đề,… cần được giải quyết
offer (v): tạo cơ hội, sẵn sàng làm điều gì cho ai
lead (v): chỉ đường (lead to: gây ra cái gì)
impose (v): đưa ra/ áp đặt một đạo luật, thuế, …
pose problem: gây ra vấn đề
However, it also (27) ________ various problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries.
Tạm dịch: Tuy nhiên, nó cũng đặt ra nhiều vấn đề khác nhau cho chính quyền địa phương và các nhà quy hoạch thị trấn trong quá trình duy trì đô thị hóa bền vững, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
appearance (n): sự xuất hiện/ vẻ bề ngoài
plenty (n): sự phong phú, sự dồi dào
loss (n): sự mất mát
lack (n): sự thiếu hụt
lack of something: sự thiếu hụt cái gì
There will be a (28) ________ of livable housing, energy and water supply.
Tạm dịch: Sẽ có sự thiếu hụt nhà ở, nguồn cung cấp năng lượng và nước.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng, từ loại
Sau giới từ “for” cần một danh từ.
survive (v): sống sót
survival (n): sự sống còn
survivor (n): người sống sót
struggle for survival: cuộc đấu tranh sinh tồn
Hence, the struggle for (29) ________ is their first priority rather than anything else.
Tạm dịch: Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.
Đáp án đúng là: B
Giới từ
seek for something/somebody: tìm kiếm ai/ cái gì
Only when the quality of their existence is improved, can they seek (30) ________ other high values in their life.
Tạm dịch: Chỉ khi chất lượng của sự tồn tại của họ được cải thiện, họ mới có thể tìm kiếm những giá trị cao khác trong cuộc sống của mình.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com