1. Rút gọn biểu thức: \(P = \frac{{{{\left( {\frac{{a + 1}}{{a - 1}}} \right)}^2} + 3}}{{{{\left( {\frac{{a -
1. Rút gọn biểu thức: P=(a+1a−1)2+3(a−1a+1)2+3:a3+1a3−1−2aa−1P=(a+1a−1)2+3(a−1a+1)2+3:a3+1a3−1−2aa−1 với a≠1,a≠−1.a≠1,a≠−1.
2. Các số thực x,y,ax,y,a thỏa mãn √x2+3√x4y2+√y2+3√y4x2=a√x2+3√x4y2+√y2+3√y4x2=a.
Chứng minh đẳng thức 3√x2+3√y2=3√a23√x2+3√y2=3√a2.
Đáp án đúng là: A
Quảng cáo
1. Biến đổi từng biểu thức nhỏ rồi rút gọn biểu thức đã cho.
2. Đặt nhân tử chung, đưa VT về dạng tích.
+) Sử dụng phương pháp bình phương, lập phương hai vế một cách hợp lí.
1. Rút gọn biểu thức: P=(a+1a−1)2+3(a−1a+1)2+3:a3+1a3−1−2aa−1P=(a+1a−1)2+3(a−1a+1)2+3:a3+1a3−1−2aa−1 với a≠1,a≠−1.a≠1,a≠−1.
P=(a+1a−1)2+3(a−1a+1)2+3:a3+1a3−1−2aa−1=(a+1)2+3(a−1)2(a−1)2(a−1)2+3(a+1)2(a+1)2.a3−1a3+1−2aa−1=(a2+2a+1+3a2−6a+3)(a+1)2(a2−2a+1+3a2+6a+3)(a−1)2.(a−1)(a2+a+1)(a+1)(a2−a+1)−2aa−1=(4a2−4a+4)(a+1)(4a2+4a+4)(a−1).a2+a+1a2−a+1−2aa−1=4(a2−a+1)(a+1)4(a2+a+1)(a−1).a2+a+1a2−a+1−2aa−1=4a+44(a−1)−2aa−1=4a+4−8a4(a−1)=4−4a4(a−1)=4(1−a)4(a−1)=−1.
Vậy P=−1 với mọi a≠−1;a≠1.
2. Các số thực x,y,a thỏa mãn √x2+3√x4y2+√y2+3√y4x2=a.
Chứng minh đẳng thức 3√x2+3√y2=3√a2.
√x2+3√x4y2+√y2+3√y4x2=a⇔√(3√x2)3+3√x2.x2.y2+√(3√y2)3+3√y2.y2.x2=a⇔√(3√x2)3+(3√x2)2(3√y2)+√(3√y2)3+(3√y2)2(3√x2)=a⇔√(3√x2)2(3√x2+3√y2)+√(3√y2)2(3√x2+3√y2)=a⇔3√x2√3√x2+3√y2+3√y2√3√x2+3√y2=a⇔√3√x2+3√y2(3√x2+3√y2)=a⇔(√3√x2+3√y2)3=a⇔√3√x2+3√y2=3√a⇔3√x2+3√y2=(3√a)2=3√a2(dpcm)
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com