Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Vật 1,2kg trượt thẳng đều lên mặt phẳng nghiêng 300 so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Tính

Câu hỏi số 354366:
Vận dụng cao

Vật 1,2kg trượt thẳng đều lên mặt phẳng nghiêng 300 so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Tính độ lớn lực kéo biết hệ số ma sát trượt là 0,4?

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:354366
Phương pháp giải

Phương pháp động lực học:

Bước 1: Chọn vật (hệ vật) khảo sát.

Bước 2: Chọn hệ quy chiếu (Cụ thể hoá bằng hệ trục toạ độ vuông góc; Trục toạ độ Ox luôn trùng với phương chiều chuyển động; Trục toạ độ Oy vuông góc với phương chuyển động)

Bước 3: Xác định các lực và biểu diễn các lực tác dụng lên vật trên hình vẽ.

Bước 4: Viết phương trình hợp lực tác dụng lên vật theo định luật II Niu Tơn.

\(\overrightarrow {{F_{hl}}}  = \overrightarrow {{F_1}}  + \overrightarrow {{F_2}}  + ... + \overrightarrow {{F_n}}  = m.\overrightarrow a \) (*) (Tổng tất cả các lực tác dụng lên vật)

Bước 5: Chiếu phương trình lực (*) lên các trục toạ độ Ox, Oy:

 Ox: F1x + F2x + … + Fnx = ma    (1)

 Oy: F1y + F2y + … + Fny = 0    (2)

Giải phương trình (1) và (2) ta thu được đại lượng cần tìm

Giải chi tiết

Các lực tác dụng vào vật: trọng lực \(\overrightarrow P \); phản lực \(\overrightarrow N \); lực ma sát \(\overrightarrow {{F_{ms}}} \); lực kéo \(\overrightarrow {{F_k}} \)

Biểu diễn các lực tác dụng lên vật như hình vẽ:

 

- Phương trình định luật II Niu-tơn dưới dạng véc tơ:

\(\overrightarrow {{F_{ms}}}  + \overrightarrow P  + \overrightarrow N  + \overrightarrow {{F_k}}  = m.\overrightarrow a \)    

Vật chuyển động thẳng đều nên: \(\overrightarrow {{F_{ms}}}  + \overrightarrow P  + \overrightarrow N  + \overrightarrow {{F_k}}  = \overrightarrow 0 \,\,\,\,\,\,\,\left( * \right)\)

- Chiếu (*) lên trục Ox và Oy ta được: \(\left\{ \begin{array}{l}{F_k} - P.sin\alpha  - {F_{ms}} = 0\\ - {\rm{ }}Pcos\alpha  + N = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{F_k} = P.sin\alpha  + {F_{ms}}\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\N = Pcos\alpha \end{array} \right.\)

Lực ma sát : \({F_{ms}} = \mu .N = \mu .P\cos \alpha  = \mu mg.\cos \alpha \,\,\,\,\left( 2 \right)\)

Từ (1) và (2) \( \Rightarrow {F_k} = P.sin\alpha  + \mu P.cos\alpha  = mg.\left( {sin\alpha  + \mu cos\alpha } \right) = 1,2.10.\left( {\sin 30 + 0,4.\cos 30} \right) \approx 10,2N\)

Đáp án cần chọn là: C

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com