Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

I. Mark the letterA, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the

I. Mark the letterA, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
All types of dinosaurs went extinct long time ago.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:355018
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

go extinct: đã tuyệt chủng

A. thrive – thrived – thrived: thịnh vượng, phát đạt, lớn nhanh         

B. boom – boomed – boomed: nổ đùng đùng (súng), nói oang oang            

C. survive – survived – survived: sống sót                 

D. die out –  died out – died out: biến mất, trở nên tuyệt chủng

=> went extinct = died out

Tạm dịch: Tất cả các loài khủng long đã tuyệt chủng từ lâu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
We need to prepare for our biology assignment about endangered plant species.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:355019
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

endangered (adj): gặp nguy hiểm

A. harmless (adj): không có hại, vô hại                      

B. dangerous (adj): có tính nguy hiểm           

C. likely to go extinct: có nguy cơ tuyệt chủng

D. harmful (adj): có hại

=> endangered = likely to go extinct

Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị cho bài tập sinh học về các loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
These animals are quite vulnerable when living near the industrial zone.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:355020
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

vulnerable (adj): dễ bị tổn thương, dễ bị làm hại

A. calm (adj): bình tĩnh, điềm tĩnh                 

B. easily hurt: dễ bị tổn thương                      

C. safe (adj): an toàn              

D. relaxed (adj): thoải mái, thanh thảnh

=> vulnerable = easily hurt

Tạm dịch: Những con vật này khá là dễ bị tổn thương khi sống gần khu công nghiệp.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
Every year, in Africa a lot of elephants are poached for tusks.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:355021
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

poach – poached – poached: săn trộm, câu trộm

A. illegally hunted: săn bắt bất hợp pháp       

B. gently cooked: nấu nhẹ      

C. boil – boiled – boiled: đun sôi, luộc                       

D. stew – stewed – stewed: hầm, ninh

=> poached = illegally hurted

Tạm dịch: Hàng năm, ở châu Phi có rất nhiều con voi bị săn trộm để lấy ngà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
Many species are threatened in the wild due to habitat destruction by man.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:355022
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

habitat (n): môi trường sống

A. usual behaviour: cách cư xử thông thường           

B. favourite activity: hoạt động ưa thích        

C. place of living: môi trường sống    

D. rituals (n): nghi lễ

=> habitat = place of living

Tạm dịch: Nhiều loài động vật bị đe dọa trong tự nhiên vì sự phá hủy môi trường sống do con người gây ra.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com