Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ \(Oxy,\) cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) các đỉnh \(A,\, B\)

Câu hỏi số 357090:
Vận dụng

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ \(Oxy,\) cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) các đỉnh \(A,\, B\) thuộc đường thẳng \(y = 2,\) phương trình cạnh BC là \(\sqrt 3 x - y + 2 = 0.\) Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác \(ABC\) là \(\sqrt 3 \) và hoành độ của điểm \(A\) không âm.

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Câu hỏi:357090
Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính diện tích tam giác: \(S = pr\) với \(p\) là nửa chu vi của \(\Delta \) và \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp \(\Delta .\)

Giải chi tiết

\(B = d \cap BC \Rightarrow \) Tọa độ điểm \(B\) là nghiệm của hệ phương trình:

\(\left\{ \begin{array}{l}y = 2\\\sqrt 3 x - y + 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 2\end{array} \right. \Rightarrow B\left( {0;\,\,2} \right).\)

Giả sử \(\left\{ \begin{array}{l}A\left( {a;\,\,\,2} \right) \in d\,\,\,\,\,\left( {a \ne 2} \right)\\C\left( {c;\,\,2 + c\sqrt 3 } \right) \in BC\,\,\,\,\,\left( {c \ne 0} \right)\end{array} \right..\)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AB}  = \left( { - a;0} \right)\\\overrightarrow {AC}  = \left( {c - a;c\sqrt 3 } \right)\\\overrightarrow {BC}  = \left( {c;c\sqrt 3 } \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}AB = \left| a \right|\\AC = \sqrt {{{\left( {c - a} \right)}^2} + 3{c^2}} \\BC = 2\left| c \right|\end{array} \right.\)

\(\Delta ABC\) vuông tại \(A\)  và bán  kính đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\) là \(r = \sqrt 3 \)\(\begin{array}{l} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 0}\\{S = p{\rm{r}}}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 0}\\{\frac{1}{2}AB.AC = \frac{{AB + BC + AC}}{2}.\sqrt 3 }\end{array}} \right.} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - a\left( {c - a} \right) = 0}\\{\left| a \right|\sqrt {{{\left( {c - a} \right)}^2} + 3{c^2}}  = \left( {\left| a \right| + 2\left| c \right| + \sqrt {{{\left( {c - a} \right)}^2} + 3{c^2}} } \right)\sqrt 3 }\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{c = a \ne 0}\\{\left| a \right| = 3 + \sqrt 3 }\end{array}} \right.} \right.\\ \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{c = a = 3 + \sqrt 3 }\\{c = a =  - 3 - \sqrt 3 }\end{array}} \right. \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{A\left( {3 + \sqrt 3 ;2} \right),C\left( {3 + \sqrt 3 ;5 + 3\sqrt 3 } \right)}\\{A\left( { - 3 - \sqrt 3 ;2} \right),C\left( { - 3 - \sqrt 3 ; - 1 - 3\sqrt 3 } \right)\,\,\,\,\,\left( {loai{\rm{ vi }}{x_A} \ge 0} \right)}\end{array}} \right.\end{array}\)

Chọn  B

Đáp án cần chọn là: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com