Trong mặt phẳng với hệ toạ độ \(Oxy,\) cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) các đỉnh \(A,\, B\)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ \(Oxy,\) cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) các đỉnh \(A,\, B\) thuộc đường thẳng \(y = 2,\) phương trình cạnh BC là \(\sqrt 3 x - y + 2 = 0.\) Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác \(ABC\) là \(\sqrt 3 \) và hoành độ của điểm \(A\) không âm.
Đáp án đúng là: B
Sử dụng công thức tính diện tích tam giác: \(S = pr\) với \(p\) là nửa chu vi của \(\Delta \) và \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp \(\Delta .\)
\(B = d \cap BC \Rightarrow \) Tọa độ điểm \(B\) là nghiệm của hệ phương trình:
\(\left\{ \begin{array}{l}y = 2\\\sqrt 3 x - y + 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 2\end{array} \right. \Rightarrow B\left( {0;\,\,2} \right).\)
Giả sử \(\left\{ \begin{array}{l}A\left( {a;\,\,\,2} \right) \in d\,\,\,\,\,\left( {a \ne 2} \right)\\C\left( {c;\,\,2 + c\sqrt 3 } \right) \in BC\,\,\,\,\,\left( {c \ne 0} \right)\end{array} \right..\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AB} = \left( { - a;0} \right)\\\overrightarrow {AC} = \left( {c - a;c\sqrt 3 } \right)\\\overrightarrow {BC} = \left( {c;c\sqrt 3 } \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}AB = \left| a \right|\\AC = \sqrt {{{\left( {c - a} \right)}^2} + 3{c^2}} \\BC = 2\left| c \right|\end{array} \right.\)
\(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) và bán kính đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\) là \(r = \sqrt 3 \)\(\begin{array}{l} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 0}\\{S = p{\rm{r}}}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 0}\\{\frac{1}{2}AB.AC = \frac{{AB + BC + AC}}{2}.\sqrt 3 }\end{array}} \right.} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - a\left( {c - a} \right) = 0}\\{\left| a \right|\sqrt {{{\left( {c - a} \right)}^2} + 3{c^2}} = \left( {\left| a \right| + 2\left| c \right| + \sqrt {{{\left( {c - a} \right)}^2} + 3{c^2}} } \right)\sqrt 3 }\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{c = a \ne 0}\\{\left| a \right| = 3 + \sqrt 3 }\end{array}} \right.} \right.\\ \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{c = a = 3 + \sqrt 3 }\\{c = a = - 3 - \sqrt 3 }\end{array}} \right. \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{A\left( {3 + \sqrt 3 ;2} \right),C\left( {3 + \sqrt 3 ;5 + 3\sqrt 3 } \right)}\\{A\left( { - 3 - \sqrt 3 ;2} \right),C\left( { - 3 - \sqrt 3 ; - 1 - 3\sqrt 3 } \right)\,\,\,\,\,\left( {loai{\rm{ vi }}{x_A} \ge 0} \right)}\end{array}} \right.\end{array}\)
Chọn B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com