Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Hãy xác định các chất A, B, D, E, G, M, X, Y, Z, U, V trong sơ đồ dưới đây và viết phương trình

Câu hỏi số 379681:
Vận dụng cao

Hãy xác định các chất A, B, D, E, G, M, X, Y, Z, U, V trong sơ đồ dưới đây và viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra ( ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có, mỗi mũi tên là 1 phản ứng)

\(A\buildrel {(1)} \over
\longrightarrow B\buildrel {(2)} \over
\longrightarrow D\buildrel {(3)} \over
\longrightarrow E\left\langle \matrix{
\buildrel {(4)} \over
\longrightarrow U\buildrel {(5)} \over
\longrightarrow V \hfill \cr
\buildrel {(6)} \over
\longrightarrow G\buildrel {(7)} \over
\longrightarrow M\left\langle \matrix{
\buildrel {(8)} \over
\longrightarrow X\buildrel {(9)} \over
\longrightarrow A \hfill \cr
\buildrel {(10)} \over
\longrightarrow Y\buildrel {(11)} \over
\longrightarrow Z \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right.\)

Biết rằng: E và G là hai chất vô cơ, các chất còn lại đều là hợp chất hữu cơ. Chất B, U, M, X và Y có cùng số nguyên tử cacbon. V và Z là những polime tổng hợp thường gặp

- Khi A tác dụng với dung dịch kiềm có sinh ra hợp chất hữu cơ T. T không tác dụng với dung dịch kiềm, 1 mol chất T tác dụng với Na dư sinh ra 1,5 mol H2

2. Trình bày phương pháp hóa học để điều chế từng kim loại từ hỗn hợp rắn gồm Na2CO3, Fe(OH)3, BaCO3. Viết PTHH xảy ra.

Quảng cáo

Câu hỏi:379681
Phương pháp giải

1. Suy luận

A là chất hữu cơ, A + kiềm → chất hữu cơ T

T không có pư với dd kiềm nhưng có pư với Na → T là ancol → A là este

V và Z là polime tổng hợp thường gặp → suy luận nghĩ đến polietylen hoặc poli axetilen

Từ đó tìm ra các chất còn lại.

2. Bước 1. Tách riêng mỗi chất

Bước 2. Khi đã tách riêng được mỗi chất → tìm cách điều chế mỗi kim loại trong mỗi chất

Giải chi tiết

1. Ta có

A là (CH3COO)3C3H5 với T là C3H5(OH)3 thỏa mãn tạo ra H2

B là CH3COONa

D là CH4

E là H2

U  là CH≡CH

V là poliaxetilen : -(CH=CH-)n

G là H2O

M là C2H5OH

X là CH3COOH

Y là C2H4

Z là polietilen

Ta có các PTHH:

            (CH3COO)3C3H5 + 3NaOH → 3CH3COONa + C3H5(OH)3

                        A                                             B

            CH3COONa + NaOH \(\buildrel {CaO,NaOH,{t^o}} \over\longrightarrow \) CH4 + Na2CO3

                                                                        D

            2CH4  \(\buildrel {l\ln ,{{1500}^o}C} \over\longrightarrow \) C2H2 + 3H2

                                                            E         

            2H2  +  O2 \(\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow \) 2H2O

                                                G

            H2O  +  C2H4 \(\buildrel {{H_3}P{O_4},{t^o}} \over\longrightarrow \) C2H5OH

                                                            M

            C2H5OH  + O2  \(\buildrel {{H_3}P{O_4},{t^o}} \over\longrightarrow \) CH3COOH + H2O

                                                            X

            3CH3COOH + C3H5(OH)3 → (CH3COO)3C3H5 + 3H2O

                                                                        A

            C2H5OH  \(\buildrel {{H_2}S{O_4},{{170}^o}} \over\longrightarrow \)  C2H4 + H2O

                                                    Y

            nCH2 = CH\(\buildrel {{t^o},p,xt} \over\longrightarrow \) -(CH2 – CH2 -)n         

            H2  +  2C  \(\buildrel {{t^o},p,xt} \over\longrightarrow \) CH ≡ CH

                                                U

            nCH ≡ CH  \(\buildrel {{t^o},p,xt} \over\longrightarrow \) (-CH = CH-)n

                                                            V

2.

\(\left\{ \matrix{
N{a_2}C{O_3} \hfill \cr
Fe{(OH)_3} \hfill \cr
BaC{O_3} \hfill \cr} \right.\buildrel { + {H_2}O} \over
\longrightarrow \left\langle \matrix{
\tan :N{a_2}C{O_3}\buildrel { + HCl} \over
\longrightarrow NaCl\buildrel {co\,\,can} \over
\longrightarrow NaCl\buildrel {dpnc} \over
\longrightarrow Na \hfill \cr
k\tan :\left\{ \matrix{
Fe{(OH)_3} \hfill \cr
BaC{O_3} \hfill \cr} \right.\buildrel { + HCl} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
FeC{l_3} \hfill \cr
BaC{l_2} \hfill \cr
HCl \hfill \cr} \right.\buildrel { + Ba{{(OH)}_2}} \over
\longrightarrow \left\langle \matrix{
\downarrow :Fe{(OH)_3}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow F{e_2}{O_3}\buildrel { + {H_2},{t^o}} \over
\longrightarrow Fe \hfill \cr
BaC{l_2},Ba{(OH)_2}\buildrel { + HCl} \over
\longrightarrow BaC{l_2},HCl \hfill \cr
\buildrel {co\,\,can} \over
\longrightarrow BaC{l_2}\buildrel {dpnc} \over
\longrightarrow Ba \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right.\)

PTHH :

            Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

            2NaCl \(\buildrel {dpnc} \over\longrightarrow \) 2Na + Cl2

            Fe(OH)­3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

            BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2

            2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 + 3BaCl2

            Ba(OH)­2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

            BaCl2 \(\buildrel {dpnc} \over\longrightarrow \) Ba + Cl2

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com