Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 381929, 381930, 381931, 381932, 381933, 381934, 381935, 381936, 381937, 381938, 381939, 381940, 381941, 381942 dưới đây:
Both husband and wife should be responsible ________doing the household chores.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
Cấu trúc “be responsible for sth/ sb”: có trách nhiệm cho cái gì/ ai
Tạm dịch: Cả chồng và vợ nên có trách nhiệm làm các công việc nhà.
They ________ enthusiastically when their teacher_______ in.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
- Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì có hành động khác cắt ngang (chia quá khứ đơn).
- Công thức: S + was/were + V_ing when + S + V_ed/V cột 2
Chủ ngữ “They” => tobe chia “were”; come => came
Tạm dịch: Họ đang thảo luận nhiệt tình khi giáo viên bước vào lớp.
Gestures such as waving and handshaking are ________forms of communication.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là những dạng _______ của giao tiếp.
A. regular (adj): thường xuyên
B. non-verbal (adj): không lời nói
C. direct (adj): trực tiếp
D. verbal (adj): lời nói
Tạm dịch: Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là dạng không lời nói của giao tiếp.
His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very _______.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. narrow-minded (adj): hẹp hòi
B. absent-minded (adj): mất trí
C. open-minded (adj): phóng khoáng
D. kind-hearted (adj): nhân hậu
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối lắng nghe quan điểm của bất cứ ai. Anh ta rất hẹp hòi.
I finally ______the cold that I had had all week.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm động từ
A. get over: vượt qua, hồi phục (sau trận ốm, sau cú sốc,…)
B. pass out: bất tỉnh
C. pull through: phục hồi (từ trận ốm nặng, ca phẫu thuật,…)
D. come down with: mắc, nhiễm
Cảm cúm là một trận ốm nhẹ, không nghiêm trọng.
Tạm dịch: Tôi cuối cùng đã vượt qua bệnh cúm cái mà tôi đã chịu cả tuần.
Some people are concerned with physical _______when choosing a wife or husband.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
Sau tính từ “physical” cần một danh từ
A. attract (v): thu hút
B. attractiveness (n): sự thu hút
C. attractive (adj): cuốn hút
D. attractively (adv): một cách thu hút
Tạm dịch: Một vài người quan tâm về sự thu hút ngoại hình khi chọn vợ hoặc chồng.
Everyone likes him, _____?
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Vế trước khẳng định => câu hỏi đuôi sẽ là phủ định
Chủ ngữ là “everyone” => câu hỏi đuôi: “them”
Động từ vế trước chia thì hiện tại đơn “likes’ => câu hỏi đuôi mượn trợ động từ “do/does”
Tạm dịch: Mọi người thích anh ấy phải không?
If I ______ it was a formal party, I wouldn't have worn my old jeans and a jumper.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
- Dấu hiệu: mệnh đề chính “wouldn’t have worn”
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 3 diễn tả một điều kiện không có thực ở quá khứ dẫn đến kết quả trái với sự thật ở quá khứ.
- Công thức: If + S + had + P2, S + would (not) + have + P2
Tạm dịch: Nếu tôi đã biết đó là một bữa tiệc trang trọng, tôi sẽ không mặc chiếc quần bò cũ và một cái áo thụng của tôi.
_______ his physical disability, he managed to finish the course with good results.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ
A. Despite: Mặc dù => Despite + N/N phr.: Mặc dù cái gì
B. Since + S + V: Bởi vì
C. Because of + N/N phr.: Bởi vì
D. Although + S + V: Mặc dù
“his physical disability” (khuyết tật thể chất) là một cụm danh từ => Loại B, D
Tạm dịch: Mặc cho sự khuyết tật thể chất của mình, anh ấy đã xoay sở để hoàn thành khóa học với kết quả tốt.
Mr. Park Hang Seo, a Korean coach, is considered a big _____in Vietnam football.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Thành ngữ
“a big cheese”: chỉ một người quan trọng, có quyền lực
Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là người quan trọng nhất cho nền bóng đá Việt Nam.
I deeply regret _______ to her so severely last night. She was badly hurt.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: to V/ V_ing
regret + to V_nguyên thể: tiếc khi phải thông báo (tin buồn)
regret + V_ing: tiếc/hối hận vì đã làm gì
“speak” là động từ thường, câu mang nghĩa chủ động => không dùng với “be”
Tạm dịch: Tôi vô cùng hối hận khi đã nói chuyện với cô ấy nặng nề như vậy. Cô ấy đã rất tổn thương.
Why don't you _______ these photos into your computer, because then you would have your own digital copies.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
change (v): thay đổi
put (v): đặt
give (v): đưa, gửi
scan (v): quét
“scan sth into computer”: quét cái gì vào máy tính
Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những tấm ảnh này vào máy tính của bạn, bởi vì sau đó bạn sẽ có các bản sao chép kĩ thuật số riêng của mình.
_______ in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profit it brought.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Mệnh đề rút gọn
Hai mệnh đề cùng chủ ngữ => có thể rút gọn mệnh đề
Câu mang nghĩa bị động => sử dụng P2
Dạng đầy đủ: Oil was discovered in large quantities in the Middle East, …
Dạng rút gọn: Discovered in large quantities in the Middle East, …
Tạm dịch: Được tìm thấy với số lượng lớn ở Trung Đông, dầu đã được biết đến như là vàng đen bởi vì lợi nhuận khổng lồ mà nó mang lại.
Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and _______.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. dedication (n): sự tận tụy, cống hiến
B. loyalty (n): sự trung thành
C. reputation (n): danh tiếng
D. indifference (n): sự thờ ơ
Tạm dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy. (Mark Zuckerberg đã phải nỗ lực và cống hiến rất nhiều để có được thành công to lớn này.)
Chọn A
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com