Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Hoàn thành các phương trình hóa học sau: \(\eqalign{ & a.\,K + {O_2} \to {K_2}O \cr & b.F{\rm{e}} +

Câu hỏi số 382801:
Vận dụng

Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

\(\eqalign{
& a.\,K + {O_2} \to {K_2}O \cr
& b.F{\rm{e}} + {O_2} \to F{{\rm{e}}_3}{O_4} \cr
& c.\,Al + C{l_2} \to AlC{l_3} \cr
& d.\,{P_2}{O_5} + {H_2}O \to {H_3}P{O_4} \cr
& e.\,{H_2} + F{{\rm{e}}_3}{O_4} \to F{\rm{e}} + {H_2}O \cr
& f.\,KCl{O_3} \to KCl + {O_2} \cr} \)

Quảng cáo

Câu hỏi:382801
Phương pháp giải

Các bước lập phương trình hóa học

+ Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng, gồm công thức hóa học của chất tham gia, sản phẩm.

+ Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức sao cho số nguyên tử các nguyên tố ở chất tham gia và chất tạo thành là bằng nhau.

+ Bước 3: Viết thành phương trình hóa học.

Giải chi tiết

a. \(4K + {O_2} \to 2{K_2}O\)

b. \(3F{\rm{e}} + 2{{\rm{O}}_2} \to F{{\rm{e}}_3}{O_4}\)

c. \(2{\rm{A}}l + 3C{l_2} \to 2{\rm{A}}lC{l_3}\)

d. \({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\)

e. \(4{H_2} + F{{\rm{e}}_3}{O_4} \to 3F{\rm{e}} + 4{H_2}O\)

f. \(2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com