Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Tìm chất để thay thế cho các chữ cái trong ngoặc (), sau đó cân bằng các phương trình hóa học

Câu hỏi số 386252:
Thông hiểu

Tìm chất để thay thế cho các chữ cái trong ngoặc (), sau đó cân bằng các phương trình hóa học sau

(1) FeS + O2\(\xrightarrow{{{t^o}}}\)(A) ↑ + (B)                            

(2) (A) + H2S  → (C) ↓ + (D)           

(3) (C)  + (E) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)(F)  

(4) (F) + HCl → (G) + H2S           

(5) (G) + NaOH → (H) ↓ + (I)                                  

(6) (H) + O2 + (D) → (K)

(7) (K) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)(B) + (D)                                        

(8) (B) + (L)\(\xrightarrow{{{t^o}}}\)(E) + (D)

Quảng cáo

Câu hỏi:386252
Phương pháp giải

Viết PTHH, dựa theo trạng thái ↓ hoặc ↑ để xác định đúng chất

Suy luận từ phản ứng (1) xác định được A và B.

Tiếp đó đến phản ứng(2) để tìm được C và D , (7) tìm được K. Tiếp tục suy luận các phương trình tiếp sẽ tìm được các chất thỏa mãn       

Giải chi tiết

Ta có PTHH :

(1) 4FeS + 7O2\(\xrightarrow{{{t^o}}}\)4SO2 ↑ + 2Fe2O3

                                     (A)            (B)                        

(2) SO2 + 2H2S  → 3S↓ + 2H2O

                                (C)      (D)

(3) S  + Fe \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)FeS

                         (E)             (F)                                               

(4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

      (F)                     (G)          

(5) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ +  2NaCl 

     (G)                            (H)               (I)                             

(6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

        (H)                       (D)           (K) 

 (7) 2Fe(OH)3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)Fe2O3 + 3H2O

     (K)                      (B)          (D)                           

(8) Fe2O3 + 3H2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)2Fe + 3H2O

         (B)       (L)             (E)       (D)

Vậy (A) là SO2; (B)  là Fe2O3; (C) là S; (D) là H2O; (E) là Fe; (F) là FeS; (G) là FeCl2;

         (H) là Fe(OH)2; (I) là NaCl; (K) là Fe(OH)3; (L) là H2             

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com