Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: You ________ to your teacher like that. It was very rude.

A. wouldn’t have talked  

B. must have talked        

C. needn’t have talked                 

D. shouldn’t have talked

Câu hỏi : 386318
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu phỏng đoán

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    must have + P2: chắc hẳn là đã làm gì

    wouldn’t have + P2: có thể đã không làm gì

    needn’t have + P2: lẽ ra không cần làm gì (nhưng đã làm)

    shouldn’t have + P2: lẽ ra không nên làm gì (nhưng đã làm)

    Tạm dịch: Bạn lẽ ra không nên nói chuyện với giáo viên như vậy. Nó thật là thô lỗ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: ________, 70-percent alcohol is more effective than 100-percent alcohol.

A. An antiseptic used         

B. How an antiseptic is used     

C. When used as an antiseptic 

D. An antiseptic when used

Câu hỏi : 386319
Phương pháp giải:

Kiến thức:  Mệnh đề rút gọn

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hai mệnh đề cùng chủ ngữ => có thể rút gọn mệnh đề

    Câu mang nghĩa bị động, có liên từ chỉ thời gian => rút gọn theo công thức: Liên từ + V_ed, S + V

    Tạm dịch: Khi được sử dụng như là thuốc sát trùng, độ cồn 70% thì hiệu quả hơn độ cồn 100%.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: With the help of modern devices, those who suffer hearing or vision ________ find life easier.

A. disadvantage                      

B. impairment            

C. inconvenience                    

D. deficiency

Câu hỏi : 386320
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    hearing impairment: sự khiếm thính

    vision impairment: sự khiếm thị

    Tạm dịch: Với sự trợ giúp của các thiết bị hiện đại, những người khiếm thính hoặc khiếm thị cảm thấy cuộc sống dễ dàng hơn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: What measures have been ________ to control traffic jam at rush hours?

A. imagined                            

B. taken                      

C. done                                   

D. carried

Câu hỏi : 386321
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “take measures”: áp dụng biện pháp, thực hiện biện pháp

     

    Tạm dịch: Những biện pháp gì được thực hiện để kiểm soát tắc đường vào những giờ cao điểm?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Jane: “What about going out for a walk after supper?.


Jimmy: __________. Walking after meals is good for our health.

A. I couldn’t agree more

B. I believe not   

C. I don’t think so      

D. I’m afraid not

Câu hỏi : 386322
Phương pháp giải:

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Tạm dịch:

    Jane: “Thế đi bộ sau bữa tối thì sao?”

    Jimmy: “_________. Đi bộ sau bữa ăn tốt cho sức khỏe."

    A. Mình hoàn toàn đồng ý

    B. Mình tin là không

    C. Mình không nghĩ vậy

    D. Mình e rằng không

    Các phản hồi B, C, D không phù hợp ngữ cảnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: By the end of this week, we _________ for a month.

A. will have been working   

B. will be working  

C. will have been worked    

D. will work

Câu hỏi : 386323
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Dấu hiệu: “By the end of this week”: Cho tới cuối tuần này

    - Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)

    - Công thức: By + mốc thời gian, S + will have been + V_ing

    Tạm dịch: Cho tới cuối tuần này, chúng ta sẽ làm việc được một tháng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Mr. Grant says he doesn’t mind ________ his snow shovel.

A. our borrowing  

B. us borrow  

C. to our borrowing    

D. to borrow us

Câu hỏi : 386324
Phương pháp giải:

Kiến thức: to V/ V_ing

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “mind sth/ doing sth”: phiền việc gì/ làm gì

    our borrowing: việc chúng ta mượn cái gì đó

    Tạm dịch: Ông Grant nói ông ấy không phiền việc chúng ta mượn xẻng cào tuyết.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Industrialization has been responsible for ________ most radical of the environmentak changes caused by human.

A. a

B. the     

C. some of which 

D. which are the

Câu hỏi : 386325
Phương pháp giải:

Kiến thức:  Mạo từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “a” đi với danh từ số ít đếm được, không xác định

    “the” đi với danh từ đã xác định, so sánh nhất

    “most” + tính từ dài “radical” => dấu hiệu của so sánh nhất

    Tạm dịch: Công nghiệp hóa chịu trách nhiệm về phần lớn nguyên nhân của việc thay đổi khí hậu gây ra bởi con người.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Most of ________ archaeologists know about prehistoric cultures is based on the studies of material remains.

A. these                                   

B. what                       

C. which                                 

D. their

Câu hỏi : 386326
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đại từ 

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. these + N số nhiều: những …. này

    B. what = the thing that: cái mà => what + S + V: cái mà ai đó làm gì…

    C. which: cái mà => dùng làm tân ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật được đề cập trước đó

    D. their: của họ

    Tạm dịch: Phần lớn những điều mà các nhà khảo cổ học biết về văn hóa tiền sử dựa trên các nghiên cứu về hiện vật còn sót lại.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Public opinion remained largely ________ to the issue.

A. indifferent                         

B. different                

C. differentitate                                  

D. differences

Câu hỏi : 386327
Phương pháp giải:

Kiến thức:  Từ loại, từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    remain + adj: duy trì thế nào

    A. indifferent (adj) => indifferent to sth: thờ ơ với cái gì

    B. different (adj) => different from sth: khác cái gì

    C. differentiate (v): khác

    D. differences (n): sự khác nhau

    Tạm dịch: Quan điểm công chúng vẫn thờ ơ với vấn đề này.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: One aim of the International Day of Persons with Disabilities is to further ________ awareness of disability issues.

A. raise                                    

B. rise                          

C. make                                   

D. pull

Câu hỏi : 386328
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    raise awareness of sth: nâng cao nhận thức về cái gì

    rise: tăng, mọc (không cần tân ngữ phía sau)

    Tạm dịch: Một mục tiêu của ngày Quốc tế người khuyết tật là để nâng cao hơn nữa nhận thức về các vấn đề khuyết tật.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: I remember _______ the money in the top drawer, but it’s not there now.

A. to put           

B. putting                    

C. put                                      

D. to have put

Câu hỏi : 386329
Phương pháp giải:

Kiến thức: to V/ V_ing

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    remember + to V_nguyên thể: nhớ phải làm gì

    remember + V_ing: nhớ đã làm gì

    Tạm dịch: Tôi nhớ đã để tiền ở trên cao, nhưng giờ nó không ở đó nữa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: What a lovely house you have!” - “____________________”

A. Thank you. Hope you will drop in.     

B. I think so.

C. Of course not, it’s not costly.               

D. No problem.

Câu hỏi : 386330
Phương pháp giải:

Kiến thức:  Ngôn ngữ giao tiếp

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Tạm dịch:

    “Bạn có một ngôi nhà thật dễ thương!” - “________.”

    A. Cảm ơn. Hi vọng bạn sẽ ghé chơi.

    B. Tôi nghĩ vậy.

    C. Đương nhiên không, nó không đắt.

    D. Không vấn đề gì.

    Các phản hồi B, C, D không phù hợp ngữ cảnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: On the battle field __________.

A. the tanks did lie       

B. the tanks lay   

C. did the tanks lie  

D. lay the tanks

Câu hỏi : 386331
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đảo ngữ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu đảo ngữ với trạng từ chỉ nơi chốn: Giới từ + nơi chốn + V (chia theo S) + S

    Tạm dịch: Những chiếc xe tăng nằm ở chiến trường.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Voice Queen Corporation produced ________ Kingsman last year and ranked the first place in the whole industry.

A. twice as much recorders as    

B. twice as many recorders as     

C. two times as many recorders as            

D. two times as much recorders as

Câu hỏi : 386332
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu so sánh

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Công thức so sánh gấp bao nhiêu lần: S1 + V + multiple numbers (twice, three times, four times, ...) + as + much/ many/ adj/ adv + (N) + as + S2

    “recorders” danh từ số nhiều đếm được => dùng “many”

    Tạm dịch: Tập đoàn giọng hát Nữ hoàng đã sản xuất nhiều gấp 2 lần số bản ghi âm so với Đế vương vào năm ngoái và đã xếp vị trí thứ nhất trong toàn ngành công nghiệp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: If you _________ your best in the first place, you wouldn’t be disappointed about the result.

A. had tried    

B. tried                        

C. try                                       

D. could try                                       

Câu hỏi : 386333
Phương pháp giải:

Kiến thức:  Câu điều kiện loại 2

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Dấu hiệu: chứa “if”, mệnh đề chính chia “wouldn’t be”

    - Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không có thực trong hiện tại dẫn đến kết quả trái với sự thật trong hiện tại.

    - Công thức: If + S + V_ed, S + would(not) + V_nguyên thể

    Tạm dịch: Nếu bạn đã cố gắng hết sức ngay từ khi bắt đầu, bạn sẽ không thất vọng về kết quả.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com