Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Quảng cáo

Câu 1: I have my hair _____ by my sister.

A. dye    

B. dyed         

C. dyeing                               

D. being dyed

Câu hỏi : 407021
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: have sb do st: nhờ, yêu cầu ai làm gì

    Dạng bị động: have sth done: bị, được nhờ, yêu cầu làm gì

    Tạm dịch: Mái tóc tôi được nhuộm bởi chị gái tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: A card _____ to me by my boyfriend on my last birthday.

A. is sent            

B. was sent         

C. sent                                    

D. were sent

Câu hỏi : 407022
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: S + V + O1 + O2.

    Dạng bị động:

    - Cách 1: S + be Ved/V3 + O2.

    - Cách 2: S + be Ved/V3 + prep (to/for) + O1.

    send sth to sb: gửi cái gì cho ai

    “last” => quá khứ đơn

    Tạm dịch: Một tấm thiệp từ bạn trai được gửi cho tôi vào ngày sinh nhật vừa qua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: I get our meal _____ by my brother.

A. cooked                               

B. cook                                   

C. cooking                              

D. to cook

Câu hỏi : 407023
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: get sb to do st: nhờ, yêu cầu ai làm gì

    Dạng bị động: get sth done: bị, được nhờ, yêu cầu làm gì

    Tạm dịch: Bữa ăn của chúng tôi được nấu bởi em trai.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: People _____ to smoke in public places.

A. are allow      

B. aren’t allowed     

C. allow                                  

D. don’t allow

Câu hỏi : 407024
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: let sb do st: để ai đó làm gì / allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì

    Dạng bị động: to be allowed + to V: được cho phép làm gì

    Tạm dịch: Mọi người không được phép hút thuốc ở những nơi công cộng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: My close friend _____ to play the guitar yesterday.

A. see                                     

B. is seen               

C. was seen                  

D. saw

Câu hỏi : 407025
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: see sb + do st: nhìn, chứng kiến thấy ai làm gì

    Dạng bị động: to be + seen + to V: bị nhìn thấy, chứng kiến làm gì

    Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy người bạn thân của tôi chơi guitar vào ngày hôm qua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: My mother is said _____ in the kitchen now.

A. to be cooking         

B. to cooking        

C. to being cooked        

D. to be cooked

Câu hỏi : 407026
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (khi V2 ở dạng tiếp diễn)

    Dạng bị động: S2 + be + V1-PII + to be + V2-ing.

    Dấu hiệu: “now” (ngay bây giờ)

    Tạm dịch: Mẹ tôi được cho là đang nấu ăn trong bếp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: A cake _____ for me because I have hypotension.

A. is given      

B. is bought                 

C. gives                                  

D. buys

Câu hỏi : 407027
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: S + V + O1 + O2.

    Dạng bị động:

    - Cách 1: S + be Ved/V3 + O2.

    - Cách 2: S + be Ved/V3 + prep (to/for) + O1.

    buy sth for sb: mua cái gì cho ai đó

    give sth to sb: đưa, cho cái gì cho ai đó

    Tạm dịch: Tôi được mua cho một chiếc bánh vì bị tụt huyết áp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: I got my email _____ by my friend yesterday.

A. been delivered   

B. delivered                            

C. delivering                          

D. to deliver

Câu hỏi : 407028
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: get sb to do st: nhờ, yêu cầu ai làm gì

    Dạng bị động: get sth done: bị, được nhờ, yêu cầu làm gì

    Tạm dịch: Thư điện tử của tôi được bạn tôi gửi đi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: He _____ to clean the house by his mother.

A. is made      

B. makes                                 

C. is making            

D. being made  

Câu hỏi : 407029
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: make sb do st: bắt, yêu cầu, khiến ai đó làm gì

    Dạng bị động: to be + made to V: bị yêu cầu, bắt làm gì

    Tạm dịch: Anh ấy bị mẹ bắt phải lau dọn nhà cửa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: I _____ to travel by myself because my parents think I’m mature enough to do it.

A. am not allowed  

B. don’t allow        

C. allow                                  

D. am allowed  

Câu hỏi : 407030
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: let sb do st: để ai đó làm gì

    Dạng bị động: to be allowed + to V: được cho phép làm gì

    Tạm dịch: Tôi được phép đi du lịch một mình vì bố mẹ tôi nghĩ tôi đủ chín chắn để làm điều đó.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: He _____ to do paintings yesterday.

A. was seen     

B. is seen      

C. were seen   

D. are seen

Câu hỏi : 407031
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: see sb + do st: nhìn, chứng kiến thấy ai làm gì

    Dạng bị động: to be + seen + to V: bị nhìn thấy, chứng kiến làm gì

    Tạm dịch: Anh được nhìn thấy là đã vẽ tranh vào ngày hôm qua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: He is said _____ on an exam last week.

A. to cheat      

B. to have cheated        

C. to be cheated    

D. to be cheating

Câu hỏi : 407032
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu: “ last week” (tuần trước)

    Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (khi V2 xảy ra trước V1)

    Dạng bị động: S2 + be + V1-PII + to have + V2-pII.

    Tạm dịch: Anh ấy được cho là đã gian lận trong một kỳ thi vào tuần trước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Son Tung is thought _____ a famous singer in Viet Nam.

A. to be       

B. to being        

C. to have been               

D. being

Câu hỏi : 407033
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (V1 cùng thì V2)

    Dạng bị động:

    - Cách 1: It + be + V1-PII that + S2 + V2.

    - Cách 2: S2 + be + V1-PII + to V2.

    Tạm dịch: Sơn Tùng được cho là một ca sĩ nổi tiếng ở Việt Nam.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: I have my shoes _____ by my brother.

A. buy                                    

B. buying                                

C. to buy        

D. bought

Câu hỏi : 407034
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: have sb do st: nhờ, yêu cầu ai làm gì

    Dạng bị động: have sth done: bị, được nhờ, yêu cầu làm gì

    Tạm dịch: Anh trai đã mua giày cho tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: The cicadas _____ to sing in every summer.

A. was heard      

B. is heard               

C. were heard     

D. are heard

Câu hỏi : 407035
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: hear sb + do st: nghe thấy ai làm gì

    Dạng bị động: to be + heard + to V: được nghe ai làm gì

    Tạm dịch: Tiếng ve sầu kêu được nghe mỗi mùa hè.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Kim is said _____ Korean songs now.

A. to be singing 

B. to singing    

C. to be sung     

D. to have singing

Câu hỏi : 407036
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (khi V2 ở dạng tiếp diễn)

    Dạng bị động: S2 + be + V1-PII + to be + V2-ing.

    Dấu hiệu: “now” (ngay bây giờ)

    Tạm dịch: Kim được nói rằng đang hát nhạc Hàn Quốc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: In most universities, students _____ to wear shorts provided they aren’t too short.

A. allow                                  

B. don’t allow          

C. aren’t allowed      

D. are allowed

Câu hỏi : 407037
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: let sb do st: để ai đó làm gì

    Dạng bị động: to be allowed + to V: được cho phép làm gì

    Tạm dịch: Ở hầu hết các trường đại học, sinh viên được phép mặc quần sóoc với điều kiện là chúng không quá ngắn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: High school students _____ to wear uniform.

A. is made      

B. are made           

C. make                                  

D. makes

Câu hỏi : 407038
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: make sb do st: bắt, yêu cầu, khiến ai đó làm gì

    Dạng bị động: to be + made to V: bị yêu cầu, bắt làm gì

    Tạm dịch: Học sinh trung học được yêu cầu mặc đồng phục.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: It _____ that Suho participates in military service.

A. says                                    

B. is said           

C. is saying       

D. is being said

Câu hỏi : 407039
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2. (V1 cùng thì V2)

    Dạng bị động:

    - Cách 1: It + be + V1-PII that + S2 + V2.

    - Cách 2: S2 + be + V1-PII + to V2.

    Tạm dịch: Mọi người nói rằng Suho tham gia nghĩa vụ quân sự.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: We _____ to record TV News despite a lot of exams now.

A. was made      

B. were made    

C. make                                  

D. are made

Câu hỏi : 407040
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: make sb do st: bắt, yêu cầu, khiến ai đó làm gì

    Dạng bị động: to be + made to V: bị yêu cầu, bắt làm gì

    Dấu hiệu “now” => loại các phương án chia thì quá khứ

    Tạm dịch: Bây giờ chúng tôi bị yêu cầu quay tin tức TV mặc dù có rất nhiều bài kiểm tra.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com