Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ như trên hình vẽ là \({R_{AB}} = 10\Omega

Câu hỏi số 407088:
Vận dụng

Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ như trên hình vẽ là \({R_{AB}} = 10\Omega \), trong đó các điện trở \({R_1} = 7\Omega ;{R_2} = 12\Omega \). Hỏi điện trở \({R_x}\) có giá trị nào dưới đây?

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:407088
Phương pháp giải

Công thức tính điện trở của đoạn mạch nối tiếp và song song: \(\left\{ \begin{array}{l}{R_{nt}} = {R_1} + {R_2}\\{R_{//}} = \dfrac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\end{array} \right.\)

Giải chi tiết

Đoạn mạch gồm: \({R_1}\,\,nt\,\,\left( {{R_2}//{R_x}} \right)\)

Điện trở tương đương của đoạn mạch:

\(\begin{array}{l}{R_{AB}}\; = {R_1}\; + {R_{2x}}\; \Leftrightarrow {R_1} + \dfrac{{{R_2}{R_x}}}{{{R_2} + {R_x}}} = {R_{AB}}\\ \Leftrightarrow 7 + \dfrac{{12.{R_x}}}{{12 + {R_x}}} = 10 \Leftrightarrow \dfrac{{12.{R_x}}}{{12 + {R_x}}} = 3\\ \Leftrightarrow 12.{R_x} = 3.\left( {12 + {R_x}} \right) \Leftrightarrow 9.{R_x} = 36 \Rightarrow {R_x} = 4\Omega \end{array}\)

Đáp án cần chọn là: C

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com