Tìm giá trị của \(x\) thỏa mãn:
Tìm giá trị của \(x\) thỏa mãn:
Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:
\({\left( {x - 1} \right)^3} - \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right) + 3{x^2} = 23\)
Đáp án đúng là: B
Áp dụng hằng đẳng thức: \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\) và \({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {{A^2} + AB + {B^2}} \right)\) để rút gọn và tìm \(x.\)
Đáp án cần chọn là: B
\({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {x + 3} \right)^2} - \left( {2x + 3} \right)\left( {2x - 3} \right) = - 10x\)
Đáp án đúng là: A
Áp dụng hằng đẳng thức: \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2};\,\,\,{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2};\,\,\,{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)để rút gọn và tìm \(x.\)
Đáp án cần chọn là: A
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










