Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = \sqrt 6 \), \(AD = \sqrt 3 \),

Câu hỏi số 407613:
Vận dụng cao

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = \sqrt 6 \), \(AD = \sqrt 3 \), \(A'C = 3\) và mặt phẳng (ACC’A’) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng (ACC’A’), (AA’B’B) tạo với nhau góc \(\alpha \) có \(\tan \alpha  = \dfrac{3}{4}\). Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là:

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:407613
Giải chi tiết

Trong (ABCD) kẻ \(BH \bot AC\,\,\left( {H \in AC} \right)\), ta có:

\(\left\{ \begin{array}{l}\left( {ABCD} \right) \bot \left( {ACC'A'} \right) = AC\\AH \subset \left( {ABCD} \right),\,\,AH \bot AC\end{array} \right.\) \( \Rightarrow AH \bot \left( {ACC'A'} \right)\).

Trong (ACC’A’) kẻ \(HK \bot AA'\,\,\left( {K \in AA'} \right)\) ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}HK \bot AA'\\BH \bot AA'\end{array} \right.\) \(AA' \bot \left( {BHK} \right) \Rightarrow AA' \bot BK\).

\(\left\{ \begin{array}{l}\left( {ACC'A'} \right) \cap \left( {AA'B'B} \right) = AA'\\HK \subset \left( {ACC'A'} \right);\,\,HK \bot AA'\\BK \subset \left( {ACC'A'} \right);\,\,BK \bot AA'\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \angle \left( {\left( {ACC'A'} \right);\left( {AA'B'B} \right)} \right) = \angle \left( {HK;BK} \right) = \angle BKH = \alpha \).

Ta có: \(BH \bot \left( {ACC'A'} \right) \Rightarrow BH \bot HK\) \( \Rightarrow \Delta BHK\) vuông tại H.

Ta có: \(BH = \dfrac{{AB.BC}}{{\sqrt {A{B^2} + B{C^2}} }} = \dfrac{{\sqrt 6 .\sqrt 3 }}{{\sqrt {6 + 3} }} = \sqrt 2 \).

\( \Rightarrow HK = BH.\cot \alpha  = \sqrt 2 .\dfrac{4}{3} = \dfrac{{4\sqrt 2 }}{3}\).

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: \(AH = \dfrac{{A{B^2}}}{{AC}} = \dfrac{6}{{\sqrt {6 + 3} }} = 2\).

Xét tam giác vuông AHK có: \(\sin \widehat {HAK} = \dfrac{{HK}}{{AH}} = \dfrac{{4\sqrt 2 }}{3}:2 = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\) \( \Rightarrow \cos \widehat {HAK} =  \pm \sqrt {1 - {{\sin }^2}\widehat {HAK}}  =  \pm \dfrac{1}{3} = \cos \widehat {A'AC}\)

Áp dụng định lí Cosin trong tam giác AA’C có:

TH1: \(\cos \widehat {A'AC} = \dfrac{1}{3}\)

\(\begin{array}{l}\cos \widehat {A'AC} = \dfrac{{AA{'^2} + A{C^2} - A'{C^2}}}{{2AA'.AC}}\\ \Rightarrow \dfrac{1}{3} = \dfrac{{AA{'^2} + 9 - 9}}{{2.AA'.3}}\\ \Rightarrow \dfrac{1}{3} = \dfrac{{AA'}}{6} \Leftrightarrow AA' = 2\end{array}\)

TH2: \(\cos \widehat {A'AC} =  - \dfrac{1}{3}\)

\(\begin{array}{l}\cos \widehat {A'AC} = \dfrac{{AA{'^2} + A{C^2} - A'{C^2}}}{{2AA'.AC}}\\ \Rightarrow  - \dfrac{1}{3} = \dfrac{{AA{'^2} + 9 - 9}}{{2.AA'.3}}\\ \Rightarrow  - \dfrac{1}{3} = \dfrac{{AA'}}{6}\,\,\left( {ktm} \right)\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow {S_{\Delta AA'C}} = \dfrac{1}{2}AA'.AC.\sin \widehat {A'AC}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \dfrac{1}{2}.2.3.\dfrac{{2\sqrt 2 }}{3} = 2\sqrt 2 \\ \Rightarrow {S_{ACC'A'}} = 2{S_{\Delta AA'C}} = 4\sqrt 2 \\ \Rightarrow {V_{B.ACC'A'}} = \dfrac{1}{3}BH.{S_{ACC'A'}} = \dfrac{1}{3}.\sqrt 2 .4\sqrt 2  = \dfrac{8}{3}\\ \Rightarrow {V_{ABC.A'B'C'}} = \dfrac{3}{2}{V_{B.ACC'A'}} = 4\\ \Rightarrow {V_{ABCD.A'B'C'D'}} = 2{V_{ABC.A'B'C'}} = 8.\end{array}\) 

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com