Dạng bài Điền từ vào đoạn văn lớp 12
Choose the word that best fits each gap in the passage.
THE FOUR-YEAR-OLD UNDERGRADUATE
A child prodigy (59) ______ four is receiving computer lessons at Brunei university, in London. Nicholas MacMahon is studying at university because he is (60) ______clever for school. A(n) (61) ______ lecturer at the university, Valso Koshy, said that the boy was remarkably intelligent.
Nicholas spoke (62) ______ before he was one and (63) ______ the time he was 18 months old he was taking telephone (64) ______ . This was soon followed by conversational French. These are the trademarks of a highly gifted child, unusual but not unique. The strange thing (65) ______ Nicholas is his reading - he taught himself to read before he could speak. Ms. Koshy, an expert (66) ______ gifted children, says Nicholas is quite exceptional. Yet „exceptional‟ underrates his amazing (67) ______ to read, almost from birth. „He was talking when he was one and we realized from start that he could read,‟ his father said. "Soon after, he was (68) ______ my spelling, words (69) ______ caterpillar. Now he (70) ______ insects by their Latin names.‟
The list of (71) ______ is impressive, but frightening. A four-year-old who can (72) ______ a Boeing 747 from a DC 10, devours encyclopedias, read The Daily Telegraph and is (73) ______ on the way to becoming a violin virtuoso is hardly normal.
Trả lời cho các câu 41203, 41204, 41205, 41206, 41207, 41208, 41209, 41210, 41211, 41212, 41213, 41214, 41215, 41216, 41217 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
A child of four: một đứa trẻ 4 tuổi.
A child prodigy (59) ______ four is receiving computer lessons at Brunei university, in London.
[ Sự phi thường của một đứa trẻ 4 tuổi là tham gia những bài học về máy tính ở trường đại học Brunei ở Luân Đôn.
Đáp án đúng là: C
very: rất
more: nhiều hơn
too: quá
extremely: cực kỳ
Nicholas MacMahon is studying at university because he is (60) ______clever for school.
[ Nicholas MacMahon đang theo học đại học ởi vì cậu bé quá thông minh để đi học lớp bình thường.]
Đáp án đúng là: D
advanced: nâng cao
significant: to lớn/ đáng kể
serious: nghiêm trọng
senior: cấp cao
A(n) (61) ______ lecturer at the university, Valso Koshy, said that the boy was remarkably intelligent.
[ Một giảng viên cấp cao ở trường đại học, Valso Koshy, nói rằng cậu bé thông minh ngoài sức tưởng tượng.]
Đáp án đúng là: A
fluently : lưu loát
well: tốt
smoothly: trôi chảy/ thông suốt
evenly: thậm chí/ cả những
Nicholas spoke (62) ______ before he was one
[ Nicholas đã nói lưu loát trước khi cậu bé 1 tuổi]
Đáp án đúng là: B
Cụm từ: by the time [ ngay khi]
and (63) ______ the time he was 18 months old
[và ngay khi cậu bé 18 tháng tuổi]
Đáp án đúng là: D
news: tin tức
information: thông tin
notes: ghi chú
messages: thông điệp/ tin nhắn
he was taking telephone (64) ______ . This was soon followed by conversational French. These are the trademarks of a highly gifted child, unusual but not unique.
[ cậu bé đã có thể đọc tin nhắn điện thoại. Điều này sớm được theo dõi bởi các diễn giả ngừời Pháp]
Đáp án đúng là: C
at: tại
for: cho
about: về
with: với
The strange thing (65) ______ Nicholas is his reading - he taught himself to read before he could speak
[ Một điều lạ về Nicholas là kỹ năng đọc của cậu bé - cậu bé tự học đọc trước khi có thể nói.]
Đáp án đúng là: D
an expert on st: chuyê gia về lĩnh vực [ nào đó]
Ms. Koshy, an expert (66) ______ gifted children, says Nicholas is quite exceptional.
[ Ông Koshy, một chuyên gia về trẻ tài năng, nói Nicholas khá là xuất chúng.]
Đáp án đúng là: A
ability: khả năng
capability: dung tích/ sức chứa
property: tài sản
competence: sự thành thạo
Yet „exceptional‟ underrates his amazing (67) ______ to read, almost from birth. "He was talking when he was one and we realized from start that he could read,‟ his father said.
[ Nhưng sự đánh giá khả năng đọc đáng kinh ngạc của thằng bé, gần như từ lúc mới được sinh ra. " Thằng nói chuyện khi chỉ mới một tuổi và chúng ta nhận ra rằng từ đầu thằng bé có thể đọc", bố ậu bé nói.
Đáp án đúng là: B
fixing: sửa chữa [ đồ đạc/ máy móc]
correcting: sửa lỗi [ sửa sai thành đúng]
repairing = fixing
commenting: bình luận
Soon after, he was (68) ______ my spelling,
[ Ngay sau đó, thằng bé sửa lỗi chính tả của tôi.]
Đáp án đúng là: C
as: bởi vì/ khi
such + danh từ: ...như vậy
like = such as: chẳng hạn như
for example: ví dụ như/ chẳng hạn như
words (69) ______ caterpillar.
[ những từ chẳng hạn như caterpillar]
Đáp án đúng là: D
realizes: nhận ra
determines: kiên định
recognizes: nhận diện/ xác nhận
identifies: xác định
Now he (70) ______ insects by their Latin names.‟
[ Bây giờ thằng bé xác định những con côn trùg bằng tên Latinh của chúng.]
Đáp án đúng là: C
attainments: sự đạt được
results: kết quả
achievements: thành tựu
gains: lợi ích
The list of (71) ______ is impressive, but frightening.
[ Danh sách thành tựu rất ấn tượng nhưng cũng rất đáng sợ]
Đáp án đúng là: A
tell:kể
differ: làm khác biệt
vary: đa dạng
say: nói
A four-year-old who can (72) ______ a Boeing 747 from a DC 10, devours encyclopedias,
[Một đứa trẻ 4 tuổi có thể kể về 1 chiếc Boeing 474 từ 10 DC, thuộc lòng quyển bách khoa toàn thư,...]
Đáp án đúng là: B
better:
well:
advanced:
far:
read The Daily Telegraph and is (73) ______ on the way to becoming a violin virtuoso is hardly normal.
[ ...đọc điện báo hằng ngày và rất giỏi trên con đường trở thành một nhạc sĩ vi-ô-lông đại tài thì hiếm khi xẩy ra.]
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com