Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

It is not fair to give such a challenging task to an inexperienced staff like her.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:433618
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

challenging (adj): khó khăn, đầy thử thách

A. comprehensible (adj): có thể hiểu được

B. difficult (adj): khó

C. uncomplicated (adj): không phức tạp

D. intriguing (adj): hấp dẫn

=> challenging >< uncomplicated

Tạm dịch: Thật không công bằng khi giao một nhiệm vụ đầy thử thách cho một nhân viên thiếu kinh nghiệm như cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

I propose that we wait until the budget has been announced before committing ourselves to any expenditure.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:433619
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

propose (v): đề nghị, đề xuất

A. approve (v): chấp thuận

B. recommend (v): gợi ý, giới thiệu

C. reject (v): từ chối, bác bỏ

D. suggest (v): gợi ý, đề nghị

=> propose >< reject

Tạm dịch: Tôi đề xuất rằng chúng ta nên đợi cho đến khi ngân sách được công bố trước khi tự cam kết với bất kỳ khoản chi nào.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

She stays incredibly focused and is never distracted by others.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:433620
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

distracted (v): bị làm cho phân tâm

A. disturbed (v): bị làm phiền, ngắt quãng

B. confused (v): làm cho bối rối

C. bewildered (v): làm cho hoang mang

D. concentrated (v): làm cho tập trung

=> distracted >< concentrated

Tạm dịch: Cô ấy luôn tập trung cao độ và không bao giờ bị người khác phân tâm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

She comes from an admirable and respectable family.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:433621
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. good (adj): tốt

B. respected (adj): kính mến, tôn trọng

C. unworthy (adj): không đáng

D. dignified (adj):

=> respectable (adj): đoan trang, đáng kính >< unworthy

Tạm dịch: Cô ấy xuất thân trong một gia đình đáng ngưỡng mộ và đáng kính.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com