Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: It is not fair to give such a challenging task to an inexperienced staff like her.
A. comprehensible
B. difficult
C. uncomplicated
D. intriguing
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
challenging (adj): khó khăn, đầy thử thách
A. comprehensible (adj): có thể hiểu được
B. difficult (adj): khó
C. uncomplicated (adj): không phức tạp
D. intriguing (adj): hấp dẫn
=> challenging >< uncomplicated
Tạm dịch: Thật không công bằng khi giao một nhiệm vụ đầy thử thách cho một nhân viên thiếu kinh nghiệm như cô ấy.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I propose that we wait until the budget has been announced before committing ourselves to any expenditure.
A. approve
B. recommend
C. reject
D. suggest
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
propose (v): đề nghị, đề xuất
A. approve (v): chấp thuận
B. recommend (v): gợi ý, giới thiệu
C. reject (v): từ chối, bác bỏ
D. suggest (v): gợi ý, đề nghị
=> propose >< reject
Tạm dịch: Tôi đề xuất rằng chúng ta nên đợi cho đến khi ngân sách được công bố trước khi tự cam kết với bất kỳ khoản chi nào.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: She stays incredibly focused and is never distracted by others.
A. disturbed
B. confused
C. bewildered
D. concentrated
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
distracted (v): bị làm cho phân tâm
A. disturbed (v): bị làm phiền, ngắt quãng
B. confused (v): làm cho bối rối
C. bewildered (v): làm cho hoang mang
D. concentrated (v): làm cho tập trung
=> distracted >< concentrated
Tạm dịch: Cô ấy luôn tập trung cao độ và không bao giờ bị người khác phân tâm.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: She comes from an admirable and respectable family.
A. good
B. respected
C. unworthy
D. dignified
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. good (adj): tốt
B. respected (adj): kính mến, tôn trọng
C. unworthy (adj): không đáng
D. dignified (adj):
=> respectable (adj): đoan trang, đáng kính >< unworthy
Tạm dịch: Cô ấy xuất thân trong một gia đình đáng ngưỡng mộ và đáng kính.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com