Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: a) P2O5 + H2O → H3PO4 b) Fe(OH)3 + HNO3

Câu hỏi số 437877:
Vận dụng

Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:

a) P2O5 + H2O → H3PO4

b) Fe(OH)3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O

c) BaCl2 + Na3PO4 → Ba3(PO4)2 + NaCl

d) Al(NO3)3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Al2O3 + NO2 + O2

Quảng cáo

Câu hỏi:437877
Phương pháp giải

Ba bước lập phương trình hóa học:

- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.

- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.

- Viết phương trình hóa học.

Giải chi tiết

a)

b1: P2O5 + H2O ---> H3PO4

b2: P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

b3: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

b)

b1: Fe(OH)3 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + H2O

b2: Fe(OH)3 + 3HNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3H2O

b3: Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

c)

b1: BaCl2 + Na3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + NaCl

b2: 3BaCl2 + 2Na3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + 6NaCl

b3: 3BaCl2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2 + 6NaCl

d)

b1: Al(NO3)3 ---> Al2O3 + NO2 + O2

b2: 4Al(NO3)3 ---> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

b3: 4Al(NO3)3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com