Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 446608, 446609, 446610, 446611, 446612, 446613, 446614, 446615, 446616, 446617, 446618, 446619 dưới đây:
By the time you finish cooking they ____ their homework.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Dấu hiệu: “By the time you finish cooking” (Cho tới lúc mà bạn nấu ăn xong)
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức: S + will have Ved/V3.
Tạm dịch: Cho tới lúc mà bạn nấu ăn xong, họ sẽ hoàn thành bài tập về nhà.
Illegal hunting in Namibia, Zimbabwe, and Botswana, puts African elephants ____ of extinction.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Thành ngữ
on the verge of: sắp, gần, suýt
on the brink of: bờ miệng (vực), bên cạnh
Tạm dịch: Việc săn bắt bất hợp pháp ở Namibia, Zimbabwe và Botswana, khiến voi châu Phi đứng trước bờ vực tuyệt chủng.
____ we finish the project, ____ we can start the next one.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: So sánh kép
Công thức so sánh kép: The + adj-er/more adj + S1 + V1, the + adj-er/more adj + S2 + V2.
Tạm dịch: Chúng ta hoàn thành dự án càng sớm thì chúng ta có thể bắt đầu dự án tiếp theo càng sớm hơn.
Current extinction rates are at least 100 to 1,000 times higher than ____ rates found in the fossil record.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
A. nature (n): tự nhiên, thiên nhiên
B. natural (adj): thuộc thiên nhiên
C. naturally (adv): tự nhiên, thiên nhiên
D. naturalness (n): tính cách tự nhiên
Dấu hiệu: trước danh từ “rates” (tỷ lệ) cần một tính từ
Tạm dịch: Tỷ lệ tuyệt chủng hiện tại cao hơn ít nhất 100 đến 1.000 lần so với tỷ lệ tự nhiên được tìm thấy trong hồ sơ hóa thạch.
Do you have a newspaper ____ to your home?
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu bị động truyền khiến
have sth done: nhờ/thuê ai đó làm gì (có cái gì được làm bởi ai)
Tạm dịch: Có một tờ báo giao đến nhà của bạn, đúng không?
Robots can act as 24/7 ____ to children with disabilities or the elderly.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. equipment (n): thiết bị, dụng cụ
B. devices (n): thiết bị, dụng cụ, máy móc
C. aids (n): sự trợ giúp, phương tiện hỗ trợ
D. contribution (n): sự đóng góp
Tạm dịch: Robot có thể hoạt động như phương tiện hỗ trợ 24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già.
The students got the librarian ____ books for them.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: to V/Ving
get sb to do sth: nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Các học sinh nhời người trông thự viện mua sách cho họ.
Intelligent robots carry out many different tasks such as ____ delivery in a factory, pipe inspection, and exploration of dangerous environments.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
A. independent (adj): độc lập
B. automatic (adj): tự động, máy móc
C. automate - automating: tự động
D. automated (adj): tự động hóa
Dấu hiệu: trước danh từ ‘delivery’ (sự giao hàng) cần một tính từ
Phân biệt “automatic & automated”:
automatic: (of a machine, device, etc.) having controls that work without needing a person to operate them
((của máy móc, thiết bị, v.v.) có các điều khiển hoạt động mà không cần người vận hành chúng – tự động)
automated: to use machines and computers instead of people to do a job or task
(sử dụng máy móc và máy tính thay vì con người để thực hiện một công việc hoặc nhiệm vụ - tự động hóa)
Tạm dịch: Robot thông minh thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau như giao hàng tự động trong nhà máy, kiểm tra đường ống và thăm dò môi trường nguy hiểm.
A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and ____.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. experience (n): kinh nghiệm
B. qualifications (n): trình độ, bằng cấp
C. reputations (n): danh tiếng
D. feelings (n): cảm xúc
Tạm dịch: CV là một tài liệu ngắn gọn tóm tắt các kỹ năng chuyên môn, trình độ và những kinh nghiệm trước đây.
Could you please tell me ____?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu hỏi gián tiếp
Could + S + V + wh-question S1 + V1? (không đảo động từ trong mệnh đề 2)
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết còn bao xa để đến bến xe buýt gần nhất không?
She was ____ after three years with the company.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. promote - promoted - promoted: thăng chức, xúc tiến
B. rise - rose - risen: nâng lên, đưa lên
C. elevate - elevated - elevated: nâng lên, đưa lên
D. advance - advanced - advanced: đề xuất, tăng lên, tiến bộ
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V-ed/V3
Tạm dịch: Cô ấy được thăng chức sau ba năm làm việc tại công ty.
She may claim ____ a PhD but nobody's ever actually seen the certificate.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: to V/Ving
claim to V: tuyên bố, khẳng định
Tạm dịch: Cô ấy có thể khẳng định là có bằng tiến sĩ nhưng thực sự chưa có ai nhìn thấy bằng đó cả.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com