Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Read the passage and choose the correct answer from A, B, C, D  to complete each sentence 

Trả lời cho các câu 45810, 45811, 45812, 45813, 45814, 45815, 45816, 45817, 45818, 45819, 45820, 45821, 45822, 45823, 45824, 45825, 45826, 45827, 45828, 45829, 45830, 45831, 45832, 45833, 45834, 45835, 45836, 45837, 45838, 45839 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Are they _______ -grown guavas or did you buy them on the market?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45811
Giải chi tiết

Cụm từ home- grown: được trồng ở nhà/ do chính tay ngời trong nhà trồng

Câu này dịch như sau: Chúng là ỏi nhà trồng hay bạn mua chúng ở chợ?

=>Chọn C

Câu hỏi số 2:
“________” “Your compliment makes me confident, thanks”  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:45812
Giải chi tiết

" Lời khen ngợi của bạn làm mình tự tin hẳn."

A. Bạn trông thật cá tính.

B. Mình trông như thế nào

C. Bạn thật là một người cổ xưa

D. Bạn thật lỗi thời.

=>Chọn A

Câu hỏi số 3:
“Your phone call is too long, you know?” “________”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:45813
Giải chi tiết

" Con trò chuện qua đện thoại lâu quá đó, con biết không?"

A. Con gọi vò bài tập mà mẹ, con xin lỗi.

B. Lâu rồi con chưa gọi lâu như vậy.

C. Con không chịu trách nhiệm về hóa đơn bố ơi.

D. Giá mà con có khả năng trả tiền cho mẹ. 

=>Chọn A

Câu hỏi số 4:
Some farmers have been ________ in the good years but others were ruined by the bad  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:45814
Giải chi tiết

provident in (adj): cẩn thận trong trồng trọt

provided with : được cung cấp 

provision (n): sự cung cấp => loại vì sau be + tính từ/ Ved [ khi câu mang nghĩa bị động]

providing: cung cấp

Câu này dịch như sau: Một sô nông dân cẩn thận trồng trọt để có những vụ mùa tốt, nhưng những người khác lại bị phá hoại bởi vụ mùa thất thu. 

=>Chọn A

Câu hỏi số 5:
The foreign visitor group wanted to pay their last respect to ________ Mr Vo Nguyen Giap used to live, so they waited hours to take the chance.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:45815
Giải chi tiết

Câu này dịch như sau: Nhóm du khách nước ngoài muốn bày tỏ sự trân trọng cuối cùng đến ông và nơi mà đại tướng Võ Nguyên Giáp từng sống, vì vậy họ đã chờ cơ hội. 

Sau giới từ + tân ngữ [ him and the place ] đại quan hệ where thay cho the place

=>Chọn A

Câu hỏi số 6:
“Do you want beer or wine?” “________”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:45816
Giải chi tiết

" Ông muốn bia hay rượu?"

A. Tôi thích bia hơn, làm ơn.

B. Tôi thích bia.

C. Tôi muốn bia. => trong giao tiếp khi muốn chọn thích cái gì hơn dùng would prefer không dùng would rather

D. Tôi ghét rượu. 

=>Chọn A

Câu hỏi số 7:
Only after this university competition _________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:45817
Giải chi tiết
Câu hỏi số 8:
He said if he had not answered the phone at the petroleum station then, he _______ a fine.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:45818
Giải chi tiết
Câu hỏi số 9:
_______ the teacher’s criticism years ago, what would he be like now?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45819
Giải chi tiết
Câu hỏi số 10:
I’ve left the office ________ Bill’s very efficient hands.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:45820
Giải chi tiết

Chúng ta có cụm thành ngữ at someone's hands: do ai đó gây ra. 

Câu này dịch như sau " Tôi đã phải rời khỏi văn phòng ( thôi việc) do là Bill gây ra"

Câu hỏi số 11:
You can not request for an exchange if you don’t bring the _________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45821
Giải chi tiết

insurance: bảo hiểm    

assumption: giả định

guarantee: giấy bảo hành

assurance: sự bảo đảm

Câu này dịch như sau: Bạn không thể yêu cầu đổi hàng nếu bạn không mang theo giấy bảo hành.

=>Chọn C         

Câu hỏi số 12:
If you go swimming as an exercise, it ________ your physical health in all aspects.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:45822
Giải chi tiết
Câu hỏi số 13:
I don’t think such ________ fine can prohibit the illegal trade in the country.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45823
Giải chi tiết
Câu hỏi số 14:
The headmaster said the students had well performed in the test __________ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45824
Giải chi tiết
Câu hỏi số 15:
As far as I know, _______ every member in the group had got in her way, she would have felt appreciated. She was very furious then.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:45825
Giải chi tiết

for: bởi vì

in case: trong trường hợp/ phòng khi

unless: nếu...không

if: nếu

Tạm dịch: Theo như tôi biết, nếu mọi thành viên trong nhóm không ngăn cản cô ấy sẽ cảm thấy được đánh giá cao. Sau đó cô ấy sẽ rất tức giận. 

=>Chọn C

Câu hỏi số 16:
Huong _______ us for not having told her the latest new in advance.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45826
Giải chi tiết
Câu hỏi số 17:
Although I was told about it only once, I still remember it _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45827
Giải chi tiết

extremely: cực kỳ/ khắc nghiệt

hard: khó/ vất vả/ chăm chỉ/ cứng rắn

clearly: rõ ràng

 high: cao

Câu này dịch như sau: Mặc dù tôi chỉ được kể về nó chỉ một lần, tôi vẫn nhớ nó rất rõ ràng. 

=>Chọn C 

Câu hỏi số 18:
She must have been sleepless last night. Otherwise, her eyes _______ so bloody now.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:45828
Giải chi tiết
Câu hỏi số 19:
It was not until he had an accident that he recognized the importance of his old motorbike ________.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45829
Giải chi tiết

under guarantee: trong thời gian bảo hành

Câu này dịch như sau:" Cho đến khi xảy ra tai nạn anh ấy mới nhận ra tầm quan trọng của việc xe vẫn còn trong thời gian bảo hành."

in insurance: được đảm bảo

out of guarantee: hết hạn bảo hành

Câu hỏi số 20:
Her spending surpasses making, which is against her moral words that one should _______ provision for his old age.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45830
Giải chi tiết
Câu hỏi số 21:
She had worked as one of my _____ before getting married to my uncle.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:45831
Giải chi tiết
Câu hỏi số 22:
The number of people and luggage _______ is excessive.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:45832
Giải chi tiết
Câu hỏi số 23:
The management board has ______ approved of who will take on the post, which was supported by a predictable roll proportion.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:45833
Giải chi tiết
Câu hỏi số 24:
The teacher in change _________ we had finished the assignment or not.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:45834
Giải chi tiết
Câu hỏi số 25:
He looked as if he _______ a million dollars.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45835
Giải chi tiết
Câu hỏi số 26:
When he _______, his wallet had disappeared.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:45836
Giải chi tiết
Câu hỏi số 27:
He’s becoming so popular in the entertainment world that he has earned thousands of dollars’ contracts. He’s worn a ______ vest nowadays when he goes out, like some VIP.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:45837
Giải chi tiết
Câu hỏi số 28:
“SOS’s speaking.” “____________”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:45838
Giải chi tiết
Câu hỏi số 29:
After we each had been assigned an installment part of the project, we came back to our _______ section.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:45839
Giải chi tiết
Câu hỏi số 30:
“Where do you suggest I stay?” “_________”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:45840
Giải chi tiết

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com