Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 460461, 460462, 460463, 460464, 460465, 460466, 460467, 460468, 460469 dưới đây:
All types of dinosaurs went extinct long time ago.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. thrived (v) phát đạt, lớn nhanh, tăng trưởng nhanh = prosper = flourish
B. boomed (v) phát triển nhanh
C. survived (v) sống sót
D. died out
Went extinct: đã tuyệt chủng = died out
Tạm dịch: Tất cả khủng long đã tuyệt chung lâu trước đó
We need to prepare for our biology assignment about endangered plant species.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. harmless (adj) vô hại
B. dangerous (adj): nguy hiểm
C. likely to go extinct : có nguy cơ tuyệt chủng
D. harmful (adj) có hại
Endangered (adj) có nguy cơ tuyệt chủng = likely to go extinct
Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị cho bài tiểu luận sinh học về các loài thực vật có nguyên cơ tuyệt chủng
These animals are quite vulnerable when living near the industrial zone.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. calm (adj) bình tĩnh
B. easily hurt (adj) dễ bị tổn thương
C. safe (adj): an toàn
D. relaxed (adj) : thư giãn
Vulnerable = easily hurt : dễ bị tổn thương
Tạm dịch: Những loài động vật này dễ bị tổn thương khi sống gần các khu công nghiệp
Every year, in Africa a lot of elephants are poached for tusks.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. illegally hunted: săn bắn trái phép
B. gently cooked : nấu hơi hơi chín
C. boiled (v) đun sôi
D. stewed (v) ninh nhừ
Poach = illegally hunted: săn bắn trái phép
Tạm dịch: Hàng năm, ở Châu Phi có nhiều voi bị săn bắn bất hợp pháp để lấy ngà voi
More complex animals gradually evolved from these very simple creatures.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. resolved (v) giải quyết
B. involved (v) liên quan đến, dính líu đến, tham gia vào
C. revolted (v) nổi dậy, nổi loạn = rebelt = rise
D. developed (v) phát triển
Evolve = develop : tiến hóa, phát triển
Tạm dịch: Ngày càng nhiều động vật phức tạp thì dần dần tiến hóa từ các sinh vật đơn giản
Many species are threatened in the wild due to habitat destruction by man.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. usual behaviour : hành vi bình thường
B. favourite activity : hoạt động
C. place of living : môi trường sống
D. rituals : lễ nghi
Habitat = place of living : môi trường sống
Tạm dịch: Nhiều loại đang bị đe dọa trong môi trường hoang dã bởi vì sự phá hủy môi trường sống
These animals are now on the verge of extinction.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. natural tendency (n) xu hướng tự nhiên
B. no longer existing : không còn tồn tại
C. thriving: đang lớn mạnh
D. developing: đang phát triển
Exitinction = no longer existing : tuyệt chủng
Tạm dịch: Những loài động vật này giờ đang trên bở vực tuyệt chủng
This forest contains many rare species of plants.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. in small numbers : số lượng nhỏ
B. real : thực sự
C. common : phổ biến
D. not done properly : không được làm đúng
Rare = in small numbers
Tạm dịch: Khu rừng này chứa rất nhiều các loài thực vật quý hiếm
Many birds didn't survive the severe winter.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. have enough food: không đủ thức ăn
B. surprise : ngạc nhiên
C. get over : vượt qua
D. continue to live: tiếp tục sống
Survive = continue to live : sống sót, tiếp tục sống
Tạm dịch: Nhiều loại chim không thể sống sót qua mùa đông khắc nghiệt
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com