Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

All types of dinosaurs went extinct long time ago.

 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:460462
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

 
Giải chi tiết

Giải thích:

A. thrived (v) phát đạt, lớn nhanh, tăng trưởng nhanh = prosper = flourish             

B. boomed (v) phát triển nhanh                                                                                 

C. survived (v) sống sót                                                                                             

D. died out

Went extinct: đã tuyệt chủng = died out

Tạm dịch: Tất cả khủng long đã tuyệt chung lâu trước đó

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

We need to prepare for our biology assignment about endangered plant species.

 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:460463
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

 
Giải chi tiết

Giải thích:

A. harmless (adj) vô hại        

B. dangerous (adj): nguy      hiểm                                                                                  

C. likely to go extinct : có nguy cơ tuyệt chủng                                                        

D. harmful (adj) có hại

Endangered (adj) có nguy cơ tuyệt chủng = likely to go extinct

Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị cho bài tiểu luận sinh học về các loài thực vật có nguyên cơ tuyệt chủng

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

These animals are quite vulnerable when living near the industrial zone.

 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:460464
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

 
Giải chi tiết

Giải thích:

A. calm (adj) bình tĩnh                                                    

B. easily hurt (adj) dễ bị tổn thương                                                                          

C. safe (adj): an toàn                                                                                                  

D. relaxed (adj) : thư giãn

Vulnerable = easily hurt : dễ bị tổn thương

Tạm dịch: Những loài động vật này dễ bị tổn thương khi sống gần các khu công nghiệp

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Every year, in Africa a lot of elephants are poached for tusks.

 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:460465
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

 
Giải chi tiết

Giải thích:

A. illegally hunted: săn bắn trái phép                             

B. gently cooked : nấu hơi hơi chín                                

C. boiled (v) đun sôi                                                                                                  

D. stewed (v) ninh nhừ

Poach = illegally hunted: săn bắn trái phép

Tạm dịch: Hàng năm, ở Châu Phi có nhiều voi bị săn bắn bất hợp pháp để lấy ngà voi

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

More complex animals gradually evolved from these very simple creatures.

 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:460466
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

A. resolved  (v) giải quyết                                               

B. involved (v) liên quan đến, dính líu đến, tham gia vào                                              

C. revolted (v) nổi dậy, nổi loạn = rebelt = rise                                                             

D. developed (v) phát triển

Evolve = develop : tiến hóa, phát triển

Tạm dịch: Ngày càng nhiều động vật phức tạp thì dần dần tiến hóa từ các sinh vật đơn giản

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Many species are threatened in the wild due to habitat destruction by man.

 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:460467
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

 
Giải chi tiết

Giải thích:

A. usual behaviour : hành vi bình thường                                                                                                                

B. favourite activity : hoạt động

C. place of living : môi trường sống                                                                                                                         

D. rituals : lễ nghi

Habitat = place of living : môi trường sống

Tạm dịch: Nhiều loại đang bị đe dọa trong môi trường hoang dã bởi vì sự phá hủy môi trường sống

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

These animals are now on the verge of extinction.

 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:460468
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

 
Giải chi tiết

Giải thích:

A. natural tendency (n) xu hướng tự nhiên                                                                     

B. no longer existing : không còn tồn tại

C. thriving: đang lớn mạnh                                                                                                                                       

D. developing: đang phát triển

Exitinction = no longer existing : tuyệt chủng

Tạm dịch: Những loài động vật này giờ đang trên bở vực tuyệt chủng

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

This forest contains many rare species of plants.

 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:460469
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

 
Giải chi tiết

Giải thích:

A. in small numbers : số lượng nhỏ                                

B. real : thực sự                                                               

C. common : phổ biến                                                                                                

D. not done properly : không được làm đúng

Rare = in small numbers

Tạm dịch: Khu rừng này chứa rất nhiều các loài thực vật quý hiếm

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Many birds didn't survive the severe winter.

 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:460470
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

 
Giải chi tiết

Giải thích:

A. have enough food: không đủ thức ăn                         

B. surprise : ngạc nhiên        

C. get over : vượt qua                                                                                                

D. continue to live: tiếp tục sống

Survive = continue to live : sống sót, tiếp tục sống

Tạm dịch: Nhiều loại chim không thể sống sót qua mùa đông khắc nghiệt

 
Chú ý khi giải

 

 

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com