Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
The Best Students
According to most professors, mature students are ideal students because they are hard-working and become actively involved in all aspects of the learning process. The majority of mature students have a poor educational (26) ______ but they manage to do exceptionally well at tertiary level. (27) ______ many of them have a job and children to raise, they are always present at seminars and lectures and always hand in essays on time. They like studying and writing essays and they enjoy the class discussions (28) ______ take place. Consequently, they achieve excellent results. In fact, as they have experienced many of life's pleasures, they are content with their lives and this has a positive effect on their attitude, making them eager to learn.
On the other hand, despite their enthusiasm and commitment, mature students suffer from anxiety. The fact that they have made (29) ______ sacrifices to get into university puts extra pressure on them to succeed. Nevertheless, completing a degree gives mature students a sense of achievement, (30) ______ their confidence and improves their job prospects.
(Adapted from Use of English for All Exams by E. Moutsou)
Trả lời cho các câu 473326, 473327, 473328, 473329, 473330 dưới đây:
(26) ______
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
A. development (n): sự phát triển
B. background (n): nền, bối cảnh
C. basement (n): nền móng, tầng hầm
D. institution (n): sự thành lập
The majority of mature students have a poor educational (26) background but they manage to do exceptionally well at tertiary level.
Tạm dịch: Đa số học sinh trưởng thành có nền học vấn kém nhưng họ học giỏi một cách đặc biệt ở cấp đại học.
(27) ______
Đáp án đúng là: A
Từ nối
A. Although: mặc dù
B. But: nhưng
C. So: vậy cho nên
D. And: và
Cấu trúc: Although + S + V, S + V…: Mặc dù, ….
(28) ______
Đáp án đúng là: B
Đại từ quan hệ
A. whom: chỉ người
B. which: chỉ vật
C. where: chỉ nơi chốn
D. when: chỉ thời gian
Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “class discussions” –“thảo luận trong lớp học”
They like studying and writing essays and they enjoy the class discussions (28) which take place.
Tạm dịch: Họ thích học và viết tiểu luận và họ thích các cuộc thảo luận trong lớp diễn ra.
(29) ______
Đáp án đúng là: D
Lượng từ
A. every + danh từ đếm được số ít: mọi
B. another + danh từ đếm được số ít: cái khác
C. much + danh từ không đếm được: nhiều
D. many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều
Sau chỗ trống là danh từ đếm được số nhiều “sacrifices” = “hi sinh”
The fact that they have made (29) many sacrifices to get into university puts extra pressure on them to succeed.
Tạm dịch: Thực tế việc họ phải hy sinh rất nhiều để được vào đại học thì gây thêm áp lực cho họ để thành công.
(30) ______
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
arise (v): xuất hiện, nảy sinh ra
boost (n): nâng lên, đẩy mạnh
mount (v): leo, trèo lên
surge (v): dâng, tràn
Nevertheless, completing a degree gives mature students a sense of achievement, (30) boosts their confidence and improves their job prospects.
Tạm dịch: Tuy nhiên, hoàn thành bằng cấp mang lại cho sinh viên trưởng thành cảm giác đạt được thành tích, nâng cao sự tự tin và cải thiện triển vọng việc làm của họ.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com