Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
Imaginary friends in early childhood
Many children have an imaginary friend – that is a friend they have invented. It was once thought that only children (26) _______ had difficulty in creating relationships with others had imaginary friends. In fact, having an imaginary friend is probably a common aspect of a normal childhood (27) _______ many children with lots of real friends also have an imaginary friend. The imaginary friend may help some children cope with emotional difficulties, but for (28) _______, having an imaginary friend is just fun.
There is no firm evidence to say that having an imaginary friend (29) _______ us anything about what a child will be like in the future. One (30) _______ of research, though, has suggested that adults who once had imaginary friends may be more creative than those who did not.
(Adapted from First Certificate in English, Cambridge University Press)
Trả lời cho các câu 481507, 481508, 481509, 481510, 481511 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Đại từ quan hệ
Trong mệnh đề quan hệ:
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ
- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ
- whose: thay thế cho tính từ sở hữu
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật
Dấu hiệu: do “children” (trẻ em) là danh từ chỉ người, và sau nó là động từ => đại từ quan hệ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ
It was once thought that only children (26) who had difficulty in creating relationships with others had imaginary friends.
Tạm dịch: Người ta từng cho rằng chỉ những đứa trẻ gặp khó khăn trong việc tạo mối quan hệ với người khác mới có những người bạn tưởng tượng.
Đáp án đúng là: B
Liên từ
A. so S + V: vì thế, vì vậy
B. as S + V: vì, bởi vì
C. although S + V: mặc dù
D. but S + V: nhưng
In fact, having an imaginary friend is probably a common aspect of a normal childhood (27) as many children with lots of real friends also have an imaginary friend.
Tạm dịch: Trên thực tế, có một người bạn tưởng tượng có lẽ là một điều phổ biến của một thời thơ ấu bình thường bởi vì nhiều đứa trẻ có nhiều bạn ngoài đời cũng có một người bạn tưởng tượng.
Đáp án đúng là: A
Từ định lượng
A. many + N(số nhiều): nhiều
B. much + N(không đếm được): nhiều
C. another + N số ít: khác
D. every: mỗi, mọi
Dấu hiệu: vì “children” (trẻ em) là danh từ đếm được số nhiều => loại B, C, D.
(for many = for many children)
The imaginary friend may help some children cope with emotional difficulties, but for (28) many, having an imaginary friend is just fun.
Tạm dịch: Người bạn tưởng tượng có thể giúp một số trẻ đối phó với những khó khăn về tình cảm, nhưng đối với nhiều trẻ, có một người bạn tưởng tượng chỉ là để cho vui.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
A. advises (v): khuyên nhủ
B. informs (v): thông báo
C. tells (v): nói, cho biết
D. reveals (v): bày tỏ
There is no firm evidence to say that having an imaginary friend (29) tells us anything about what a child will be like in the future.
Tạm dịch: Không có bằng chứng chắc chắn để nói rằng có một người bạn tưởng tượng cho chúng ta biết bất cứ điều gì về những gì một đứa trẻ sẽ như thế nào trong tương lai.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, sự kết hợp từ
A. piece (n): mảnh, mẩu, chút
B. unit (n): đơn vị
C. item (n): mục
D. section (n): phần
=> a piece of research: một phần của nghiên cứu
One (30) piece of research, though, has suggested that adults who once had imaginary friends may be more creative than those who did not.
Tạm dịch: Tuy nhiên, một phần của nghiên cứu đã gợi ý rằng những người trưởng thành từng có những người bạn tưởng tượng có thể sáng tạo hơn những người không có.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com