Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Phân tích các số sau ra tích các thừa số nguyên tố:

Phân tích các số sau ra tích các thừa số nguyên tố:

Câu 1: \(36\)

A. \(36 = {2^2}{.3^2}\)

B. \(36 = {2.3^2}\)

C. \(36 = {2^2}.3\)

D. \(36 = {2^2}{.3^3}\)

Câu hỏi : 502244
Phương pháp giải:

Phân tích theo dạng cột.

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \(126\)

A. \(126 = 2.3.7\)

B. \(126 = {2.3^2}.7\)

C. \(126 = {2^2}.3.7\)

D. \(126 = 2.{3.7^2}\)

Câu hỏi : 502245
Phương pháp giải:

Phân tích theo dạng cột.

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(210\)

A. \(210 = {2^2}.3.5.7\)

B. \(210 = 2.3.5.7\)

C. \(210 = 3.5.7\)

D. \(210 = {2.3^2}.5.7\)

Câu hỏi : 502246
Phương pháp giải:

Phân tích theo dạng cột.

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \(315\)

A. \(315 = 3.5.7\)

B. \(315 = 2.3.5.7\)

C. \(315 = {3^2}.5.7\)

D. \(315 = 2.5.7\)

Câu hỏi : 502247
Phương pháp giải:

Phân tích theo dạng cột.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

     

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com