Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Choose the correct word or phrase to complete each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
She had to hand in her notice ___ advance when she decided to leave the job.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:50743
Giải chi tiết

Đáp án C: in advance: trước

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Team work or pair work is a good way to ___ student talking time. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:50744
Giải chi tiết

Đáp án B: Làm việc theo nhóm hoặc theo cặp làm tăng tối đa thời gian nói của học sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
The school arranges a ___ to Brighton every year. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50745
Giải chi tiết

Đáp án A: a trip to sw: một chuyến đi đến đâu

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Six novels a year, you say? He’s certainly a ___ writer. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:50746
Giải chi tiết

Đáp án D: prolific: used to describe a writer who is productive.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
I’ll show you around the city when you ___ to visit me. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:50747
Giải chi tiết

Đáp án B: Present Simple is used in an adverbial clause of time, describing sth to happen in the future time.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
She applied for training as a pilot, but they turned her ___ because of her poor eyesight. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50748
Giải chi tiết

Đáp án A: turn sb/sth down: từ chối ai/ điều gì

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Time ___ time she was warned of the consequences of her actions. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:50749
Giải chi tiết

Đáp án B: time after time: hết lần này đến lần khác

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
In the high season, tourists ___ through the old town. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50750
Giải chi tiết

Đáp án A: swarm = move around in a large group

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
You all look tired. Let’s ___ a rest. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:50751
Giải chi tiết

Đáp án D: have/ take a rest = rest

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
The price of fruit has increased recently, ___ the price of vegetables has gone down. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50752
Giải chi tiết

Đáp án A: whereas: used to contrast two facts

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Had she worked harder last summer, she ___.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50753
Giải chi tiết

Đáp án A: Conditional sentence type 3

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
He never expected his prophecy to be ___. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:50754
Giải chi tiết

Đáp án D: fulfill a prophecy = make it come true

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
To get the correct answer, add this column of figures and then divide ___ twelve. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:50755
Giải chi tiết

Đáp án C: divide by: chia cho bao nhiêu

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
___ the heavy rain, the ship couldn’t reach its destination on time. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50756
Giải chi tiết

Đáp án A: because of: bởi vì

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
- It’s hard to get around because you don’t have a car. - Not since I got used to ___ the bus. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:50757
Giải chi tiết

Đáp án C: get used to doing sth = get accustomed to doing sth

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
The girl you ___ yesterday is waiting for you at the gate. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:50758
Giải chi tiết

Đáp án C: Relative Clause

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
We had to ___ the room because the wallpaper was in terrible condition. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50759
Giải chi tiết

Đáp án A: renovate = repair and paint a piece of furniture so that it is in good condition again.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
The quality of the phone signals has been improved through ___ developments in digital technologies. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:50760
Giải chi tiết

Đáp án B: Present Perfect

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Have I ___ to you how to use this new typewriter? 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:50761
Giải chi tiết

Đáp án B: explain to sb sth: giải thích với ai điều gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Don’t worry. I have ___ tire at the back of my car.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50762
Giải chi tiết

Đáp án A: another + a singular noun: một cái/ ai khác nữa

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
- Would you mind lending me your bike? - ___. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:50763
Giải chi tiết

Đáp án B: Not at all: không vấn đề gì, không có gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
He ___ in me on the understanding that I wouldn’t tell anyone else. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:50764
Giải chi tiết

Đáp án A: confide in sb = tell sb secrets because you feel you can trust them

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Please come ___ and see us some time – you’re always welcome.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:50765
Giải chi tiết

Đáp án C: come round = come to a place

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 24:
She has to pass all her exams or ___ she would have no holiday. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:50766
Giải chi tiết

Đáp án B: or else = otherwise

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 25:
By the time you receive this letter, I ___ for Japan. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:50767
Giải chi tiết

Đáp án B: By the time + Present Simple, main clause (Future Perfect).

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com