Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
The bus conductor told him to get off  because he couldn't pay the _____ .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51345
Giải chi tiết

cụm từ : pay the fare: trả tiền vé ( xe bus, xe khách,.... )

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
John: “Do you think that we should use public transportation to protect our environment?” Laura: “___________________ ”.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51346
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Do you think that we should use public transportation to protect our environment?  - Là lời đề nghị, gợi ý

Đáp án B. There's no doubt about it. Chỉ sự động tình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51347
Giải chi tiết

by + V-ing: bằng cách nào

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very_______.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51348
Giải chi tiết

narrow- minded: chỉ sự nhỏ nhen

Nghĩa các từ khác: absent - minded = đãng trí, hay quên;  kind – hearted = tốt bụng, nhân hậu; open – minded = rộng rãi, phóng khoáng

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
We bought some _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51349
Giải chi tiết

Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:

O – S – Sh – A – C – O – M (Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51350
Giải chi tiết

Đây là câu điều kiện loại hỗn hợp.

Cấu trúc:If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + V (nguyên mẫu)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Sophia: “Oh, no!  I left my book at home. Can I share yours? ” Scott:    “_______ ”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51351
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp

Oh, no!  I left my book at home. Can I share yours?  (Ồ, không! Tớ để quên sách ở nhà. Tớ có thể xem chung với cậu không ?)

Đáp án D. Yes, sure ( Ừ. chắc chắn rồi. ) chỉ sự chấp nhận lời đề nghị, yêu cầu

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
To solve this problem, it is advisable _______ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51352
Giải chi tiết

Form : It be + adj + that clause: thât là .... để .... 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Her parents gave her everything she asked for. She's a completedly __________ child.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51353
Giải chi tiết

 spoilt  = hư hỏng. 

Nghĩa các từ khác: destroyed  = damaged  = bị phá hủy, wounded = bị thương 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Laura: "What a lovely hat you have!"Maria: "_______  "

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51354
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. What a lovely hat you have! ( Cậu có cái mũ đẹp quá! )

Đáp án là D. Thank you. A present from my father. ( cảm ơn nhé! món quà của bố tớ tặng đó. )

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
We _________ today and I got into trouble because I hadn't done it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51355
Giải chi tiết

Cấu trúc " have someone do something": Đây là một cấu trúc đơn giản, hữu dụng và rất thường dùng để diễn đạt ý "Ai nhờ ai làm việc gì".

Khi biến đổi sang dạng bị động : have something done : cái gì được nhờ làm

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
-“Do you like the weather here?”       -“I wish it __________________”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51356
Giải chi tiết

Câu mong ước với "wish" diễn tả sự việc không có thật, động từ được chia lùi về một thì.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Just keep working on him; he'll come_______________the idea sooner or later.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51357
Giải chi tiết

Form: come up with something: đưa ra, phát hiện ra, khám phá ..... 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
I'm afraid a rise in the salary is out of ________ just now.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51358
Giải chi tiết

Form: be out of control : mất kiểm soát

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
A: Can I help you, madam? B: __________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51359
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Can I help you, madam ?! ( Tôi có thể giúp gì được cho bà?! )

Đáp án C. No, thanks. I’m just looking   ( Không. Cảm ơn. Tôi chỉ đang xem thôi. )

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
It turned out that we _________ rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51360
Giải chi tiết

Cấu trúc Needn’t have done diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra. 

 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Let’s go out for a walk, _________  ?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51361
Giải chi tiết

Mệnh lệnh cách với let có hai nghĩa khác nhau: let's nói với ngôi thứ nhất số nhiều, let us để nói với ngôi thứ hai nên câu hỏi đuôi khác nhau.

Ví dụ:

Let's do it by ourselves, shall we?

Chúng ta hãy làm việc này một mình, nhé?

Let us do it by ourselves, will you?

Xin để cho chúng tôi làm việc này một mình?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
_________the weather forecast it will rain heavily later this morning.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51362
Giải chi tiết

According to   : theo ....

Nghĩa các từ khác: 

 Due to   = nhờ vào,

Because of = bởi vì,

On account of  = do ..... , vì( lý do), ...

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
He earns _____ he used to last year.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51363
Giải chi tiết

Cấu trúc So sánh gấp nhiều lần

S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.

* là những số như half/twice/3,4,5...times; Phân số; Phần trăm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Do you know the man ______ over there?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51364
Giải chi tiết

Cách rút gọn mệnh đề quan hệ: 

- Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (V-ed phrase)Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng past participle phrase

Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase)

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng present participle phrase thay cho mệnh đề đó. 

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com