Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Applications ________in alter 30 April will not be considered.

A. which sent  

B. that is sent   

C. send  

D. sent

Câu hỏi : 528409
Phương pháp giải:
Rút gọn mệnh đề quan hệ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu đã có động từ chính “will not be” => chỗ trống cần điền là

    - Ving: nếu rút gọn mệnh đề dạng chủ động

    - PII: nếu rút gọn mệnh đề dạng bị động

    - Having PII: nếu hành động ở mệnh đề này xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ ở mệnh đề chính

    Xét về nghĩa câu này dùng PII vì mang hàm được “được gửi đi”

    Tạm dịch: Các đơn đăng kí được gửi đi sau ngày 30/4 sẽ không được xem xét

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: ________as the representative at the conference, she felt extremely proud of herself.

A. On choosing

B. Having chosen

C. Be chosen  

D. Having been chosen

Câu hỏi : 528410
Phương pháp giải:
Rút gọn mệnh đề quan hệ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Ving: nếu rút gọn mệnh đề dạng chủ động

    - PII: nếu rút gọn mệnh đề dạng bị động

    - Having PII: nếu hành động ở mệnh đề này xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ ở mệnh đề chính

    => Xét về nghĩa câu mang hàm ý bị động, động từ “felt” đang chia quá khứ đơn => Dùng having been PII

    Tạm dịch: Sau khi được chọn làm người đại diện tại hội nghị, cô ấy cảm thấy rất tự hào về bản thân

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: If you had taken my advice, you _________in such difficulties now.

A. hadn't been

B. wouldn't have been  

C. wouldn't be  

D. won't be

Câu hỏi : 528411
Phương pháp giải:
Câu điều kiện hỗn hợp
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “now” => dấu hiệu của câu điều kiện hỗn hợp

    Cấu trúc: If + S + had + Ved/V3, S + would + V(bare)..now

    => dùng để đưa ra giả thiết trái ngược quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như bạn nghe theo lời khuyên của tôi, bạn đã không ở trong tình cảnh như này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Action movies may have a negative_________ on children.

A. opinion

B. decision  

C. influence   

D. dependence

Câu hỏi : 528412
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Have a negative influence on sb: có tác động tiêu cực đến ai

    A. opinion (n) quan điểm

    B. decision (n) quyết định

    C. influence (n) sự ảnh hưởng  

    D. dependence (n) sự phụ thuộc

    Tạm dịch: Phim hành động có thể có tác động tiêu cực lên trẻ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Nobody called the phone, __________?

A. didn't he

B. did it  

C. did they   

D. didn't they

Câu hỏi : 528413
Phương pháp giải:
Câu hỏi đuôi
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “nobody” => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định và dùng đại từ “they” để thay thế

    Tạm dịch: Không ai gọi điện đến, phải không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: I'm not used______as early as this.

A. getting up

B. get up

C. to get up

D. to getting up

Câu hỏi : 528414
Phương pháp giải:
Dạng của động từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Be/get used to doing sth: quen với việc gì

    Be used to do sth: được sử dụng để làm gì

    Used to do sth: đã từng làm gì

    Tạm dịch: Tôi không quen với việc dạy sớm như này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: He went to work early this morning _______ he had to translate an urgent letter into English for his boss.

A. because

B. because of   

C. although   

D. in spite of

Câu hỏi : 528415
Phương pháp giải:
Liên từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Chỗ trống cần điền là một liên từ ( vì đứng trước mệnh đề) và mang nghĩa “bởi vì”

    Loại B vì hợp nghĩa nhưng không hơp cấu trúc ( because of là giới từ, theo sau nó là Ving/N)

    Loại C vì hợp cấu trúc nhưng không hợp nghĩa

    Loại D vì không hợp cả nghĩa lần cấu trúc ( in spite of là giới từ, theo sau nó là Ving/N)

    Tạm dịch: Anh ta phải đi làm sớm sáng nay vì anh ta phải dịch một bức thư khẩn snag tiếng Anh cho sếp của mình

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Nobody likes him because he is_________

A. pleasure  

B. unpleasant   

C. pleasant  

D. displease

Câu hỏi : 528416
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. pleasure (n) sự vui thích

    B. unpleasant (adj) khó ưa  

    C. pleasant (adj) thoải mái, dễ chịu

    D. displease (v) làm phật ý

    Tạm dịch: Không có ai thích anh ta bởi vì anh ta rất khó ưa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: He took one of ________ books at_________random.

A. Ø/ Ø

B. the / Ø

C. Ø / the

D. Ø / a

Câu hỏi : 528417
Phương pháp giải:
Mạo từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    One of + the + N số nhiều

    At random: ngẫu nhiên

    Tạm dịch: Anh ta đã lấy ngẫu nhiên một trong những quyển sách

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: David is a rich man because he________ a lot of money last year.

A. came into

B. checked in   

C. went through  

D. fell behind

Câu hỏi : 528418
Phương pháp giải:
Cụm động từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Come in to sth: thừa kế cái gì

    Check in: làm thủ tục

    Go through sth: trải qua, xem xét kĩ lưỡng

    Fall behind sth: tụt lại phía sau cái gì

    Tạm dịch: David là một người đàn ông giàu có vì anh ta nhận rất nhiều tiền thừa kế năm ngoái

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: He plagued me________stupid questions all through lunch.

A. on

B. for  

C. at  

D. with

Câu hỏi : 528419
Phương pháp giải:
Giới từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Plague sb with sth: làm phiền ai cái gì

    Tạm dịch: Anh ấy đã làm phiền tôi bằng những câu hỏi ngu ngốc suốt cả bữa trưa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Winning the cup in 1998 was just a_____in the pan - they haven't won the match since then.

A. flame

B. flash

C. light

D. blaze

Câu hỏi : 528420
Phương pháp giải:
Thành ngữ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A flash in the pan: đầu voi đuôi chuột ( chuyệ chỉ xảy ra 1 lần duy nhất)

    Tạm dịch: Việc đọt cúp vào năm 1998 chỉ là một chuyện đầu voi đuôi chuột – họ chưa từng thắng trận nào kể từ đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: I didn't____________ to see my aunt when I was in Paris.

A. make

B. take  

C. get  

D. meet

Câu hỏi : 528421
Phương pháp giải:
Sự kết hợp từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Get to do sth: có cơ hội làm gì

    Tạm dịch: Tôi không có cơ hội thăm gì tôi khi tôi ở Paris

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: This room is smoky. I wish you _________smoking

A. stop

B. have stopped

C. would stop   

D. stopping

Câu hỏi : 528422
Phương pháp giải:
Câu ước
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc “wish” khi diễn tả điều ước ở tương lai

    S + wish + S + would/could + V(bare)

    Tạm dịch: Căn phòng này đầy khói thuốc. Tôi mong bạn sẽ không hút thuốc nữa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Don't________ in my presentation with your comments like that. It is so annoying and rude

A. interrupt  

B. cut  

C. chip  

D. take

Câu hỏi : 528423
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. interupt (v) ngắt lời

    B. cut in sth = interup sth: ngắt lời khi ai đang nói cái gì = butt in sth

    C. chip in sth: chen ngang ( đưa thêm các bình luận, ý kiến vào cuộc nói chuyện,thảo luận)

    D. take in sth: hấp thụ cái gì

    Tạm dịch: Đừng có chen ngang vào bài thuyết trình của tôi bằng những lời bình luận kiểu vậy. Nó rất khó chịu và thô lỗ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com