Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete the sentences.

Choose the best answer to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 544698, 544699, 544700, 544701, 544702, 544703, 544704, 544705, 544706, 544707, 544708, 544709 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Look! The girls are _______ rope in the playground.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:544699
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. dancing (V_ing): nhảy múa, khiêu vũ

B. playing (V_ing): chơi  

C. skipping (V_ing): nhảy, nhảy dây, bỏ qua

D. doing (V_ing): làm

=> skip rope: nhảy dây

Tạm dịch: Nhìn kìa! Các bạn gái đang nhảy dây trên sân chơi.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

What are you doing this weekend? – I _______ my grandparents in the hometown.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544700
Phương pháp giải
Thì hiện tại tiếp diễn
Giải chi tiết

Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing

Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai, đã có lịch trình, kế hoạch từ trước

Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì cuối tuần này? - Tôi sẽ thăm ông bà ở quê.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

We need ______________ to fix this vase.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544701
Phương pháp giải
Lượng từ
Giải chi tiết

A. many glues => sai ngữ pháp, do “glue” là danh từ không đếm được

B. some glues => sai ngữ pháp, do “glue” là danh từ không đếm được

C. a glue => sai ngữ pháp, do “glue” là danh từ không đếm được

D. some glue: một ít keo

Tạm dịch: Chúng ta cần một ít keo để cố định chiếc bình này.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

“ ______________ do you play table tennis?” – “Once a week.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544702
Phương pháp giải
Từ để hỏi
Giải chi tiết

A. How much + N không đếm được: Bao nhiêu cái gì

B. How often: Thường xuyên như thế nào (hỏi về tần suất)

C. How far: Bao xa

D. How long: Bao lâu, bao xa

Tạm dịch: - Bạn thường xuyên chơi bóng bàn như thế nào?

- Mỗi tuần một lần.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Trung wants to become a musician. He thinks it is ______________ than anything else.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544703
Phương pháp giải
So sánh hơn
Giải chi tiết

So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2

Tạm dịch: Trung muốn trở thành một nhạc sĩ. Anh ấy cho rằng nó thú vị hơn bất cứ thứ gì khác.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

There are ______________ buildings in this city. There aren’t enough parks for children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544704
Phương pháp giải
Lượng từ
Giải chi tiết

A. many + N đếm được dạng số nhiều: nhiều

B. much + N không đếm được: nhiều

C. a + N đếm được dạng số ít (chữ cái đầu là một phụ âm): một

D. any + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: một vài, bất kỳ (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)

Tạm dịch: Có rất nhiều tòa nhà trong thành phố này. Không có đủ công viên cho trẻ em.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

“ ______________” – First turn right, then turn left. It’s on your right.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544705
Phương pháp giải
Ngôn ngữ giao tiếp
Giải chi tiết

- ______________

- Đầu tiên rẽ phải, sau đó rẽ trái. Nó ở bên tay phải của bạn.

A. Tôi không biết tiệm bánh nào gần đây.

B. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến tiệm bánh gần nhất được không?

C. Bạn có biết có một tiệm bánh gần đây không?

D. Tôi muốn đi đến một tiệm bánh trong khu phố của bạn.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Duong ______________ piano lessons every Saturday.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544706
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. plays (V_s): chơi

B. goes (V_es): đi

C. studies (V_es): học

D. has (V_s/es): có

Tạm dịch: Dương có tiết học piano vào thứ bảy hàng tuần.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Her ______________ very curly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544707
Phương pháp giải
Danh từ
Giải chi tiết

“hair” – tóc => N không đếm được => chia động từ theo ngôi thứ ba số ít

Tạm dịch: Tóc của cô ấy rất xoăn.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Could you pass me ______________, please?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544708
Phương pháp giải
Lượng từ
Giải chi tiết

“salt” – muối => N không đếm được => không dùng “a/ an” hoặc thêm “s”

some salt: một ít muối

Tạm dịch: Làm ơn cho tôi một ít muối được không?

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

There is ______________ cheese in the fridge.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:544709
Phương pháp giải
Lượng từ
Giải chi tiết

A. any + N không đếm được/ N đếm được dạng số nhiều: một vài, bất kỳ (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)  

B. few + N đếm được dạng số nhiều: quá ít (ít hơn mong đợi)

C. some + N không đếm được/ N đếm được dạng số nhiều: một vài, một chút (dùng trong câu khẳng định và mời mọc, đề nghị)

D. a + N đếm được dạng số ít (chữ cái đầu là một phụ âm): một

=> cheese – phô mai => danh từ không đếm được

Tạm dịch: Có một ít phô mai trong tủ lạnh.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

__________bored with English lessons.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544710
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Thì hiện tại đơn với động từ “be”: S + am/ is/ are + (not/ never) + cụm N/ adj/ prep/ …

Tạm dịch: Tôi không bao giờ cảm thấy chán những tiết học tiếng Anh.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com