Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là:

Câu hỏi số 556927:
Vận dụng cao

Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: \(0,2\dfrac{{AB}}{{Ab}}\dfrac{{dE}}{{dE}}:0,8\dfrac{{AB}}{{Ab}}\dfrac{{dE}}{{de}}\). Cho rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 có tối đa 9 kiểu gen

II. Ở F2 có 5% số cây dị hợp tử về 2 cặp gen

III. Ở F3 có 63/80 số cây đồng hợp tử về 4 cặp gen

IV. Trong các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4 số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Câu hỏi:556927
Phương pháp giải

Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền

\(x + \dfrac{{y(1 - 1/{2^n})}}{2}AA:\dfrac{y}{{{2^n}}}Aa:z + \dfrac{{y(1 - 1/{2^n})}}{2}aa\)

Tách từng cặp NST và tính theo công thức quần thể tự thụ.

Giải chi tiết

Xét cặp NST số 1 mang cặp gen Aa và Bb : sau 1 thế hệ tự thụ :\(1\dfrac{{AB}}{{AB}}:2\dfrac{{AB}}{{Ab}}:1\dfrac{{Ab}}{{Ab}}\)

Như vậy sau n thế hệ tự thụ phấn thành phần kiểu gen trong quần thể là :

\(\dfrac{{(1 - 1/{2^n})}}{2}\dfrac{{AB}}{{AB}}:\dfrac{1}{{{2^n}}}\dfrac{{AB}}{{Ab}}: + \dfrac{{(1 - 1/{2^n})}}{2}\dfrac{{Ab}}{{Ab}}\)

Xét cặp NST số 2 mang cặp gen Dd và Ee : sau 1 thế hệ tự thụ \(\left( {1\dfrac{{dE}}{{dE}}:2\dfrac{{dE}}{{de}}:1\dfrac{{de}}{{de}}} \right)\)

Như vậy sau n thế hệ tự thụ phấn thành phần kiểu gen trong quần thể là : \(\dfrac{{(1 - 1/{2^n})}}{2}\dfrac{{dE}}{{dE}}:\dfrac{1}{{{2^n}}}\dfrac{{dE}}{{de}}: + \dfrac{{(1 - 1/{2^n})}}{2}\dfrac{{de}}{{de}}\)

Kiểu gen \(\dfrac{{AB}}{{Ab}}\dfrac{{dE}}{{dE}}\) khi tự thụ phấn cho các kiểu gen \(\left( {\dfrac{{AB}}{{AB}};\dfrac{{AB}}{{Ab}};\dfrac{{Ab}}{{Ab}}} \right)\dfrac{{dE}}{{dE}}\)

Kiểu gen \(\dfrac{{AB}}{{Ab}}\dfrac{{dE}}{{de}}\) khi tự thụ phấn cho các kiểu gen \(\left( {\dfrac{{AB}}{{AB}};\dfrac{{AB}}{{Ab}};\dfrac{{Ab}}{{Ab}}} \right)\left( {\dfrac{{dE}}{{dE}};\dfrac{{dE}}{{de}};\dfrac{{de}}{{de}}} \right)\)

I đúng, số kiểu gen tối đa là 9

II  đúng, cá thể dị hợp 2 cặp gen có kiểu gen là \(\dfrac{{AB}}{{Ab}}\dfrac{{dE}}{{de}} = 0,8 \times \dfrac{1}{{{2^2}}} \times \dfrac{1}{{{2^2}}} = 0,05\)

III đúng, Ở F3, cây đồng hợp tử về 4 cặp gen là : \(\begin{array}{l}\left( {\dfrac{{AB}}{{AB}};\dfrac{{Ab}}{{Ab}}} \right)\dfrac{{dE}}{{dE}} + \left( {\dfrac{{AB}}{{AB}};\dfrac{{Ab}}{{Ab}}} \right)\left( {\dfrac{{dE}}{{dE}};\dfrac{{de}}{{de}}} \right) = \left( {1 - \dfrac{{AB}}{{Ab}}} \right)\dfrac{{dE}}{{dE}} + \left( {1 - \dfrac{{AB}}{{Ab}}} \right)\left( {1 - \dfrac{{dE}}{{de}}} \right)\\ = 0,2 \times \left( {1 - \dfrac{1}{{{2^3}}}\dfrac{{AB}}{{Ab}}} \right) \times 1\dfrac{{dE}}{{dE}} + 0,8 \times \left( {1 - \dfrac{1}{{{2^3}}}\dfrac{{AB}}{{Ab}}} \right) \times \left( {1 - \dfrac{1}{{{2^3}}}\dfrac{{dE}}{{de}}} \right) = \dfrac{{63}}{{80}}\end{array}\)

IV đúng, trội về 3 tính trạng có: 

\(\begin{array}{*{20}{l}}{\left( {\dfrac{{AB}}{{AB}};\dfrac{{AB}}{{Ab}}} \right)\dfrac{{dE}}{{dE}} + \left( {\dfrac{{AB}}{{AB}};\dfrac{{AB}}{{Ab}}} \right)\left( {\dfrac{{dE}}{{dE}};\dfrac{{dE}}{{de}}} \right)}\\{ = 0,2 \times \left( {1 - \dfrac{{(1 - 1/{2^4})}}{2}\dfrac{{Ab}}{{Ab}}} \right) \times 1\dfrac{{dE}}{{dE}} + 0,8 \times \left( {1 - \dfrac{{(1 - 1/{2^4})}}{2}\dfrac{{Ab}}{{Ab}}} \right)\left( {1 - \dfrac{{(1 - 1/{2^4})}}{2}\dfrac{{de}}{{de}}} \right) = \dfrac{{85}}{{256}}}\end{array}\)

Tỷ lệ cây trội 3 tính trạng và đồng hợp tử là :

\(\begin{array}{l}\dfrac{{AB}}{{AB}}\dfrac{{dE}}{{dE}} + \dfrac{{AB}}{{AB}}\dfrac{{dE}}{{dE}}\\ = 0,2 \times \dfrac{{(1 - 1/{2^4})}}{2}\dfrac{{AB}}{{AB}} \times 1\dfrac{{dE}}{{dE}} + 0,8 \times \dfrac{{(1 - 1/{2^4})}}{2}\dfrac{{AB}}{{AB}} \times \dfrac{{(1 - 1/{2^4})}}{2}\dfrac{{dE}}{{dE}} = \dfrac{{69}}{{256}}\end{array}\)

Vậy tỷ lệ cần tính là : 69/85

Đáp án cần chọn là: B

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com