Giải phương trình \({x^2} + \dfrac{{4{x^2}}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = 5\)
Giải phương trình \({x^2} + \dfrac{{4{x^2}}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = 5\)
Đáp án đúng là: A
Quảng cáo
Biến đổi và đặt \(t = \dfrac{{{x^2}}}{{x + 2}}\)
ĐKXĐ: \(x \ne - 2\)
\({x^2} + \dfrac{{4{x^2}}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = 5\)
\({x^2} - \dfrac{{4{x^2}}}{{x + 2}} + \dfrac{{4{x^2}}}{{{{(x + 2)}^2}}} + \dfrac{{4{x^2}}}{{x + 2}} - 5 = 0\)
\({\left( {x - \dfrac{{2x}}{{x + 2}}} \right)^2} + \dfrac{{4{x^2}}}{{x + 2}} - 5 = 0\)
\({\left( {\dfrac{{{x^2}}}{{x + 2}}} \right)^2} + \dfrac{{4{x^2}}}{{x + 2}} - 5 = 0{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (1)\)
Đặt \(t = \dfrac{{{x^2}}}{{x + 2}}\) , phương trình (1) trở thành: \({t^2} + 4t - 5 = 0\,\,\,\,\,\,\,(2)\)
Vì \(1 + 4 + ( - 5) = 0\) nên phương trình (2) có 2 nghiệm \({t_1} = 1;\,\,{t_2} = - 5\)
Với \({t_1} = 1\) ta có:
\(\dfrac{{{x^2}}}{{x + 2}} = 1 \Leftrightarrow {x^2} = x + 2 \Leftrightarrow {x^2} - x - 2 = 0\,\,\,\,\,(3)\)
Vì \(1 - ( - 1) + ( - 2) = 0\) nên phương trình (3) có 2 nghiệm \({x_1} = - 1\,\,(tm);\,\,{x_2} = 2\,\,(tm)\)
Với \({t_2} = - 5\) ta có:
\(\dfrac{{{x^2}}}{{x + 2}} = - 5 \Leftrightarrow {x^2} + 5x + 10 = 0\) (Vô lí vì \({x^2} + 5x + 10 = {\left( {x + \dfrac{5}{2}} \right)^2} + \dfrac{{15}}{4} > 0,\,\,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\) )
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: \(S = \left\{ { - 1;2} \right\}\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com