Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Clean Up Australia Day welcomes more than half a million volunteers who help to clear thousands of tons of garbage from beaches, parks, streets and waterway.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:566202
Phương pháp giải
Cấu trúc song song
Giải chi tiết

Liên từ “and” để nối các từ cùng loại. Danh từ đứng trước (beaches, parks, streets) đang ở dạng số nhiều nên danh từ đứng sau “and” cũng cần ở dạng số nhiều

Sửa: waterway => waterways

Tạm dịch: Ngày vệ sinh Úc chào đón hơn nửa triệu tình nguyện viên những người trợ giúp dọn sạch hàng ngàn tấn rác từ bãi biển, công viên, đường phố và đường thủy

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Local people are advised to use economic size boxes and reuse containers such as glass jars and cartons instead of wrapping food in plastic.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:566203
Phương pháp giải
Từ vựng, từ loại
Giải chi tiết

Cần điền tính từ mang nghĩa “tiết kiệm, phù hợp kinh tế”

Sửa: economic => economical

Tạm dịch: Người dân địa phương được khuyên là sử dụng các hộp có kích cỡ phù hợp tiết kiệm chi phí và tái sử dụng các vật dụng chứa như là bình thủy tinh, bìa carton thay vì là gói thức ăn bằng nhựa

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

When I arrived at her house, I found she has been out with her new friend without leaving me a note.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:566204
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

Sửa: has been = > had been

Tạm dịch: Khi tôi về đến nhà, tôi phát hiện ra cô ấy đã đi chơi với bạn mà không để lại lời nhắn nào cho tôi

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

_________ people in cities now choose to get married later than previous generations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:566205
Phương pháp giải
Cấu trúc so sánh lũy tiến
Giải chi tiết

Cấu trúc:

(a) short adj/adv + er + and + short adj/adv + er

(b) more and more + long adj/adv

Dùng dạng so sánh với tính từ ngắn: many => much

Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người sống ở thành phố chọn kết hôn muộn hơn thế hệ trước

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Violence on TV can have a bad _________ on children.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:566206
Phương pháp giải
Từ loại, từ vựng
Giải chi tiết

A. consequence (n) hậu quả

B. result + in: dẫn đến

C. influence (n) ảnh hưởng = effect/impact

D. affect (v): ảnh hưởng, tác động

Chỗ trống cần điền là một danh từ và tạo thành collocation” Have a + adj + influence on sb/sth: có ảnh hưởng lên ai/cái gì

Tạm dịch: Bạo lực trên TV có thể có tác động tiêu cực lên trẻ em

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The burning of fossil fuels emits harmful gases,  _______ people still use them for heating and cooking.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:566207
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. and : và  

B. but: nhưng  

C. so: vì vậy  

D. for: mục đích

Tạm dịch: Việc đốt các nhiên liệu hóa thạch sẽ thải ra khí gây hại nhưng con người vẫn sử dụng để nấu nướng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Teens may have access to the Internet through personal ______ like smart phone, but younger children still use the family computer to get online.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:566208
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. information (n) thông tin

B. devices (n) thiết bị

C. instruments (n) đạo cụ âm nhạc

D. document (n) tài liệu

Tạm dịch: Thanh thiếu niên có khả năng truy cập Internet thông thông các thiết bị các nhân như điện thoại thông mình, tuy nhiên nhiều thành thiếu niên vẫn sử dụng máy tính gia đinh để truy cập online

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Sue ______ a CD player last week and she  _____ to music ever since.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:566209
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Last week (tuần trước): dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Ever since (kể từ đó đến giờ): dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Tạm dịch: Sue đã mua đĩa CD tuần trước và cô ấy nghe nhạc từ đó đến giờ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Three flights over the Pacific  ______ due to the poor weather conditions.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:566210
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Dùng thì hiện tại hoàn thành khi diễn tả hành động đã xảy ra nhưng không rõ thời điểm trong quá khứ

Ngữ cảnh cho thấy đây là câu bị động

Tạm dịch: Ba chuyến bay bay qua Thái Bình Dương đã bị hủy vì điều kiện thời tiết xấu

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

A lack of numerical skills prevents people ________ applying for better paid jobs or retraining.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:566211
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Prevent/stop/hinder sb from sth/doing sth: ngăn cản ai làm gì

Tạm dịch: Thiếu kĩ năng về con số ngăn cản mọi người muốn ứng tuyển vào các công việc tốt hơn hoặc được đào tạo lại

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Deforestation increases the evaporation of water from the ground, ________ can lead to extensive droughts.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:566212
Phương pháp giải
Đại từ quan hệ
Giải chi tiết

Dùng “which” để thay thế cho mệnh đề phía trước

Tạm dịch: Chặt phá rừng làm tăng sự bốc hơi nước từ mặt đất, điều này dẫn đến sự hạn hán trên diện rộng

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

We are building the Internet to ________ each other better, to share information, to collaborate, to offer mutual support, and so on.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:566213
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. connect with : kết nối với = to be connect to

B. relate to: liên quan đến

C. consist of: bao gồm

D. search for: tìm kiếm

Tạm dịch: Chúng ta đang xây dựng Internet để kết nối mọi người với nhau tốt hơn, để chia sẻ thông tin, hợp tác và hỗ nhờ lẫn nhau…

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

They have lived next door to us for years,  ______ we hardly ever see them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:566214
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. although: mặc dù

B. so: vì vậy

C. yet: nhưng = but

D. and: và

Tạm dịch: Họ sống bên cạnh nhà tôi nhiều năm nhưng chúng tôi hầu như không nhìn thấy họ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I _________ to contact you for days but you seem to be elusive.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:566215
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

For + khoảng thời gian ngắn => dùng thì hiện tại hoàn thành để nhấn mạnh thời gian thực hiện hiện hành động đó

Tạm dịch: Tôi đã và đang cố gắng liên lạc với bạn nhiềuu ngày nay nhưng bạn dường như khó liên lạc

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The ______ of modern technologies has undeniably brought so much comfort to the lives of people.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:566216
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. interaction: (n) sự tương tác

B. identity (n) sự nhận dạng, bản sắc

C. emergency (n) sự khẩn cấp

D. advent (n) sự ra đời

Tạm dịch: Sự ra đời của các công nghệ hiện đại đã đem lại cuộc sống tiện nghi không thể chối cãi

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

__________ like ao dai, kimono and hanbok help preserve a country’s heritage and educate people about their history.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:566217
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. national costumes: trang phục truyền thống

B. tradition foods: đồ ăn truyền thống

C. traditions and customs: truyền thống và trang phục

D. folktales: truyện cổ tích

Tạm dịch: Trang phục truyền thống như ao dai, kimono và hanbok giúp bảo tồn di sản của một quốc gia và giáo dục con người về lịch sự của họ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Water pollution occurs when chemicals or substances that make water contaminated are discharged directly or indirectly into water bodies without enough _____ to get rid of harmful compounds.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:566218
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. treatable (adj): có thể chữa trị được

B. treated (v): chữa trị, đối xử

C. treating (v)

D. treatment (n) sự giải quyết

Tạm dịch: Ô nhiễm nước nước xảy ra khi các chất hóa học gây ô nhiễm nước được xả trực tiếp hoặc gián tiếp xuống lòng sông mà không có đủ sự xử lý nước thải để loại bỏ các hợp chất gây hại

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

_______ John message when you saw him?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:566219
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ ( when you saw him)

Tạm dịch: Bạn đã gửi lời nhắn đến John khi bạn gặp anh ấy chưa?

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com