Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: a) \(y = - {x^3} + 4x - 1\) b) \(y = \sqrt {5 -
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) \(y = - {x^3} + 4x - 1\)
b) \(y = \sqrt {5 - 6x} \)
c) \(y = \dfrac{4}{{3x + 1}}\)
d) \(y = \dfrac{1}{{2x - 1}} - \sqrt {3 - x} \)
e) \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{{x^2} + 3x - 4}}\)
f) \(y = \left\{ \begin{array}{l}x - 1\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 0\\5x + 1\,\,khi\,\,\,x < - 1\end{array} \right.\)
Hàm phân thức xác định khi mẫu khác 0.
Hàm căn thức xác định khi biểu thức dưới dấu căn không âm.
a) \(D = \mathbb{R}\)
b) ĐKXĐ: \(5 - 6x \ge 0 \Leftrightarrow x \le \dfrac{5}{6}\)
\( \Rightarrow D = \left[ {\dfrac{5}{6}; + \infty } \right)\)
c) ĐKXĐ: \(3x + 1 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne - \dfrac{1}{3}\)
\( \Rightarrow D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{3}} \right\}\)
d) ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 \ne 0\\3 - x \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne \dfrac{1}{2}\\x \le 3\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow D = \left( { - \infty ;3} \right]\backslash \left\{ {\dfrac{1}{2}} \right\}\).
e) ĐKXĐ: \({x^2} + 3x - 4 \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne - 4\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1; - 4} \right\}\)
f) \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com