Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:      a) \(y =  - {x^3} + 4x - 1\)      b) \(y = \sqrt {5 -

Câu hỏi số 583595:
Vận dụng

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

     a) \(y =  - {x^3} + 4x - 1\)

     b) \(y = \sqrt {5 - 6x} \)

     c) \(y = \dfrac{4}{{3x + 1}}\)

     d) \(y = \dfrac{1}{{2x - 1}} - \sqrt {3 - x} \)

     e) \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{{x^2} + 3x - 4}}\)

     f) \(y = \left\{ \begin{array}{l}x - 1\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 0\\5x + 1\,\,khi\,\,\,x <  - 1\end{array} \right.\)

Câu hỏi:583595
Phương pháp giải

Hàm phân thức xác định khi mẫu khác 0.

Hàm căn thức xác định khi biểu thức dưới dấu căn không âm.

Giải chi tiết

a) \(D = \mathbb{R}\)

b) ĐKXĐ: \(5 - 6x \ge 0 \Leftrightarrow x \le \dfrac{5}{6}\)

\( \Rightarrow D = \left[ {\dfrac{5}{6}; + \infty } \right)\)

c) ĐKXĐ: \(3x + 1 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne  - \dfrac{1}{3}\)

\( \Rightarrow D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{3}} \right\}\)

d) ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 \ne 0\\3 - x \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne \dfrac{1}{2}\\x \le 3\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow D = \left( { - \infty ;3} \right]\backslash \left\{ {\dfrac{1}{2}} \right\}\).

e) ĐKXĐ: \({x^2} + 3x - 4 \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne  - 4\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1; - 4} \right\}\)

f) \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com