Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Tìm \(x\), biết:

Tìm \(x\), biết:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

\({\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^5}.x = {\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^7}\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:585145
Phương pháp giải

Thực hiện phép tính, vận dụng quy tắc chuyển vế tìm \(x\)

Giải chi tiết

a) \({\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^5}.x = {\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^7}\)

\(\begin{array}{l}x = {\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^7}:{\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^5}\\x = {\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^{7 - 5}} = {\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^2}\\x = \dfrac{{{4^2}}}{{{5^2}}} = \dfrac{{16}}{{25}}\end{array}\)

Vậy \(x = \dfrac{{16}}{{25}}\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

\({\left( {0,03} \right)^3}:x =  - {\left( {0,03} \right)^2}\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:585146
Phương pháp giải

Thực hiện phép tính, vận dụng quy tắc chuyển vế tìm \(x\)

Giải chi tiết

b) \({\left( {0,03} \right)^3}:x =  - {\left( {0,03} \right)^2}\)

\(\begin{array}{l}x = {\left( {0,03} \right)^3}:\left[ { - {{\left( {0,03} \right)}^2}} \right]\\x =  - \left[ {{{\left( {0,03} \right)}^3}:{{\left( {0,03} \right)}^2}} \right]\\x =  - {\left( {0,03} \right)^{3 - 2}}\\x =  - 0,03\end{array}\)

Vậy \(x =  - 0,03\)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

\(\sqrt {0,16}  + x = 3.\sqrt {0,09} .2\dfrac{1}{3}\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:585147
Phương pháp giải

Thực hiện phép tính, vận dụng quy tắc chuyển vế tìm \(x\)

Giải chi tiết

c) \(\sqrt {0,16}  + x = 3.\sqrt {0,09} .2\dfrac{1}{3}\)

\(\begin{array}{l}0,4 + x = 3.0,3.\dfrac{7}{3}\\0,4 + x = 0,3.7\\0,4 + x = 2,1\\x = 2,1 - 0,4\\x = 1,7\end{array}\)

Vậy \(x = 1,7\)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

\(\sqrt {0,25}  - 3x - \sqrt {0,49} .\dfrac{1}{7} = \sqrt {0,04} .\dfrac{1}{2}\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:585148
Phương pháp giải

Thực hiện phép tính, vận dụng quy tắc chuyển vế tìm \(x\)

Giải chi tiết

d) \(\sqrt {0,25}  - 3x - \sqrt {0,49} .\dfrac{1}{7} = \sqrt {0,04} .\dfrac{1}{2}\)

\(\begin{array}{l}0,5 - 3x - 0,7.\dfrac{1}{7} = 0,2.\dfrac{1}{2}\\0,5 - 3x - 0,1 = 0,1\\0,4 - 3x = 0,1\\3x = 0,4 - 0,1\\3x = 0,3\\x = 0,3:3\\x = 0,1\end{array}\)

Vậy \(x = 0,1\)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com