Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm xx, biết:

Tìm xx, biết:

Trả lời cho các câu 589560, 589561, 589562, 589563 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

(12)+(45+x)=112(12)+(45+x)=112

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:589561
Phương pháp giải

a) Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ, vận dụng quy tắc chuyển vế tìm xx

Giải chi tiết

a) (12)+(45+x)=112(12)+(45+x)=112

12+45+x=32x=32(12)45x=32+1245x=4245x=245x=10545x=65

Vậy x=65

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

(x13)2=19

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:589562
Phương pháp giải

b) Giải [A(x)]2=a2=(a)2

Trường hợp 1: A(x)=a

Trường hợp 2: A(x)=a

Giải chi tiết

b) (x13)2=19

(x13)2=(13)2=(13)2

Trường hợp 1:

x13=13x=13+13x=23

Trường hợp 2:

x13=13x=13+13x=0

Vậy x{23;0}

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

5.x125=0

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:589563
Phương pháp giải

c) Vận dụng kiến thức căn bậc hai số học của số thực, tìm x

Giải chi tiết

c) 5.x125=0

5.x15=05.x=15x=15:5=15.15=125

x=(125)2x=1625

Vậy x=1625

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

|0,3x|=13

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:589564
Phương pháp giải

d) |x|=a

Trường hợp a<0, khi đó phương trình không có nghiệm x

Trường hợp a>0, vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực: |x|={xkhix>0xkhix<00khix=0

Giải chi tiết

d) |0,3x|=13

|310x|=13

Trường hợp 1:

310x=13x=31013x=9301030x=130

Trường hợp 2:

310x=13x=310(13)x=930+1030x=1930

Vậy x{130;1930}

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com


@!-/#Chào mỪng1
@!-/#Chào mỪng1