Rút gọn các biểu thức sau:a) \(A = 5\sqrt 3 - \sqrt {12} \)b) \(B = \left( {\dfrac{1}{{\sqrt x }} +
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(A = 5\sqrt 3 - \sqrt {12} \)
b) \(B = \left( {\dfrac{1}{{\sqrt x }} + \dfrac{1}{{2 - \sqrt x }}} \right):\dfrac{1}{{2 - \sqrt x }}\) với \(x > 0,\,\,x \ne 4\)
Quảng cáo
a) Sử dụng hằng đẳng thức: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,\,khi\,\,A \ge 0\\ - A\,\,\,khi\,\,A < 0\end{array} \right.\)
Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.
b) Quy đồng các phân thức, thực hiện các phép toán từ đó rút gọn được biểu thức.
a) \(A = 5\sqrt 3 - \sqrt {12} \)
\(\begin{array}{l}A = 5\sqrt 3 - \sqrt {{2^2}.3} \\A = 5\sqrt 3 - 2\sqrt 3 \\A = \left( {5 - 2} \right)\sqrt 3 \\A = 3\sqrt 3 \end{array}\)
Vậy \(A = 3\sqrt 3 \).
b) \(B = \left( {\dfrac{1}{{\sqrt x }} + \dfrac{1}{{2 - \sqrt x }}} \right):\dfrac{1}{{2 - \sqrt x }}\) với \(x > 0,\,\,x \ne 4\)
Với \(x > 0,\,\,x \ne 4\) ta có:
\(\begin{array}{l}B = \left( {\dfrac{1}{{\sqrt x }} + \dfrac{1}{{2 - \sqrt x }}} \right):\dfrac{1}{{2 - \sqrt x }}\\B = \dfrac{{2 - \sqrt x + \sqrt x }}{{\sqrt x \left( {2 - \sqrt x } \right)}}.\left( {2 - \sqrt x } \right)\\B = \dfrac{2}{{\sqrt x }}\end{array}\)
Vậy với \(x > 0,\,\,x \ne 4\) thì \(B = \dfrac{2}{{\sqrt x }}\).
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com