Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following 

Trả lời cho các câu 59499, 59500, 59501, 59502, 59503, 59504, 59505, 59506, 59507, 59508, 59509, 59510, 59511, 59512, 59513, 59514, 59515, 59516, 59517, 59518, 59519, 59520, 59521, 59522, 59523 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
“What a new nice style of hair you have it cut!”           “ _ _ _ _ _ _ _ ”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:59500
Giải chi tiết

communicative speaking

- Sentence: Kiẻu tóc bạn mới cắt đẹp quá! cảm ơn 

Câu hỏi số 2:
“You’d better help your mother do the household chores.”           “ _ _ _ _ _ __ ”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:59501
Giải chi tiết

Communicative speaking 

- Sentence: Bạn nên giúp mẹ bạn làm việc nhà ? Cảm ơn lời khuyên của cậu 

Câu hỏi số 3:
“Could you tell me how to get to the nearest post office?”   “ _ _ _ _ _ _ _ ”                   

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:59502
Giải chi tiết

Communicative speaking

- Sentence: làm ơn chỉ cho tôi đường tới bưu điện gần nhất? Xin lỗi tôi là ngừoi mới đến đây 

Câu hỏi số 4:
“More coffee, sir?”          “ _ _ _ _ _ _ _ ”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:59503
Giải chi tiết

- Communicative speaking

- Sentence: thưa ngài, có cần thêm một chút cà phê nữa không? Không, cảm ơn 

Câu hỏi số 5:
“May I come in?”        “_______”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:59504
Giải chi tiết

Communicative speaking 

- Sentence: Tôi có thể vào không? xin lỗi hãy đợi đi 

Câu hỏi số 6:
Tom “Sorry, I don’t know where the nearest post office is.” Stranger:   “ _ _ _ __ _ _ ”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:59505
Giải chi tiết

Communicative speaking 

- Sentence: Xin lỗi tôi không biết bưu điện gần nhất ở đâu? Dù sao tôi cũng cảm ơn 

Câu hỏi số 7:
“What do you think of this shirt?”     “ _ _ _ _ _ _ _”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:59506
Giải chi tiết

Communicative speaking 

- Sentence: Bạn nghĩ như thế nào về chiếc áo này? Nó rất vừa với bạn 

Câu hỏi số 8:
“What do you want me to cook for your dinner?             “ __ _ _ __ _ ”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:59507
Giải chi tiết

Communicative speaking 

- Sentence: Bạn có muốn tôi nấu bữa tối cho không? tuỳ bạn thôi 

Câu hỏi số 9:
As the patient was still too weak the surgeon postpones the operation. The word postpone is the nearest meaning with:

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:59508
Giải chi tiết

postpone = hoãn lại 

A. đặt

B. dọn đồ lên 

C. trì hoãn

D. đưa qua 

Câu hỏi số 10:
John _ _ _ _ _ _ _ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a  thank-you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:59509
Giải chi tiết

Form:  Should have done = hành động nên làm trong quá khứ nhưng đã không thực hiện nó 

Câu hỏi số 11:
It _ _ _ _ _ _ _  a long time since we were  apart, I did not recognize her.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:59510
Giải chi tiết

- trạng từ "since" => sử dụng HTHT

- HTHT diễn ta hành động diễn ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại 

Câu hỏi số 12:
_ _ __ _ _ _ had my teacher arrived than he gave us exercises

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:59511
Giải chi tiết

Cấu trúc đảo ngữ : No sooner had S done than clause = không lâu sau ... thì 

Câu hỏi số 13:
Actually, I not only read the stories about princes or princesses in the great castles  in the school library_______ in the public library.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:59512
Giải chi tiết

Form: Not only .... but also = không những mà còn 

Câu hỏi số 14:
_ _ __ _ _ _ furniture needs supplying for the schools in the whole country will slow down the process of the reform of education.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:59513
Giải chi tiết

- funiture là N không đếm được => little 

Câu hỏi số 15:
It was not _ _ _ _ _ _ _ Micheal Jackson’s death people around the world understood his contribution in music.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:59514
Giải chi tiết

Form: It was not until + time+ that clause = mãi cho tới khi 

Câu hỏi số 16:
Although David was _ _ _ _ _ _ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the household chores.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:59515
Giải chi tiết

- Chỗ trống cần điền là một ADJ => B/D 

B. cạn kiệt, hết sức lực

D. đầy đủ tràn đầy 

Câu hỏi số 17:
_ _ __ _ _ _ studying in faculty of Love and Happiness in Japan for 5 years, he wrote the books of how to live and to be lived.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:59516
Giải chi tiết

- mệnh đề lược bỏ chủ ngữ ở thì quá khứ :

- Form: Having done sth, clause

Câu hỏi số 18:
If you are a typewriter, you will be accustomed to Microsoft word, this program  allows you to save your _______ with many types.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:59517
Giải chi tiết

A. file/ hồ sơ

B. tài liệu

C. phim tài liệu

D. các tập tin tài liệu 

Câu hỏi số 19:
Juliet, remember shammed death when Romeo appears, _ _ __ _ _ _?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:59518
Giải chi tiết

- tag question

- Khi là câu mệnh lệnh thì tag question của nó là "will you" 

Câu hỏi số 20:
Although they are poor and hard, they are _ _ _ _ _ _ _ to their children’s success.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:59519
Giải chi tiết

A. làm thoã mãn = content to

B. tự hào. 

C. làm vui lòng, thoã mãn = satisfied with 

D. khoe khoang. khoác lác 

Câu hỏi số 21:
In 1879, _ _ _ _ _ _ _ , Alice Freeman Palmer became head of the history department at Wellesley College.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:59520
Giải chi tiết

at the age of = ở độ tuổi 

Câu hỏi số 22:
The United States spends more money on the economic crisis _ _ _ _ _ __ country in the world.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:59521
Giải chi tiết

A. khác 

B. khác hơn 

C. hơn bất kì các quốc gia khác 

D. trong khi các quốc gia khác 

Câu hỏi số 23:
Geysers have often been compared to volcanoes _ _ _ _ _ _ _ they both emit hot from below the Earth’s surface.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:59522
Giải chi tiết

A. bởi vì = due to + N/ N=phrase

B. bởi vì = because + Clause

C. mặc dù 

D.bất kể 

Câu hỏi số 24:
"Bless you.”     “ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:59523
Giải chi tiết

Communicative speaking 

- Sentence: "Chúa ban phước cho anh" - Cảm ơn 

Câu hỏi số 25:
Vladimir Putin said that he loved his wife and two daughters as well as his dog, _ _ _ _ _ __ also a female, so much.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:59524
Giải chi tiết

- đại từ quan hệ "which" thay thế cho cụm từ "his dog" số ít trong câu => was

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com