Mỗi lần bơm đưa được \({V_0} = 80\,\,c{m^3}\) không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp
Mỗi lần bơm đưa được \({V_0} = 80\,\,c{m^3}\) không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của các vỏ xe với mặt đường là \(30\,\,c{m^2}\). Thể tích các ruột xe sau khi bơm là \(2000\,\,c{m^3}\). Áp suất khí quyển \({p_0} = 1\,\,atm\). Trọng lượng xe là 600 N. Coi nhiệt độ là không đổi. Tìm số lần bơm.
Quảng cáo
Áp suất: \(p = \dfrac{F}{s}\)
Công thức định luật Boyle: \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
Gọi số lần bơm là n
Xét lượng khí được bơm vào ruột xe
Trạng thái 1: \(\left\{ \begin{array}{l}{p_1} = {p_0} = 1\,\,\left( {atm} \right) = {10^5}\,\,\left( {Pa} \right)\\{V_1} = n{V_0} = 80n\,\,\left( {c{m^3}} \right)\end{array} \right.\)
Trạng thái 2: \(\left\{ \begin{array}{l}{p_2} = \dfrac{P}{s} = \dfrac{{600}}{{{{30.10}^{ - 4}}}} = {2.10^5}\,\,\left( {Pa} \right)\\{V_2} = V = 2000\,\,\left( {c{m^3}} \right)\end{array} \right.\)
Áp dụng công thức định luật Boyle, ta có:
\(\begin{array}{l}{p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {V_1} = {V_2}.\dfrac{{{p_2}}}{{{p_1}}}\\ \Rightarrow 80n = 2000.\dfrac{{{{2.10}^5}}}{{{{10}^5}}} \Rightarrow n = 50\end{array}\)
Đáp số: 50.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com