Giải các phương trình và bất phương trình sau:a) x2−3x+2=0b) \(\dfrac{{2x}}{{(x - 3)(x +
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) x2−3x+2=0
b) 2x(x−3)(x+4)=5x+4−2x−3
c) 5x−15>0
d) 3−2x2≤16+x4
Quảng cáo
Sử dụng các quy tắc để giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu và các bất phương trình.
a) x2−3x+2=0
x2−x−2x+2=0
x(x−1)−2(x−1)=0
(x−2)(x−1)=0
Để giải phương trình trên ta giải hai phương trình sau:
+) x−2=0 suy ra x=2
+) x−1=0 suy ra x=1
Vậy phương trình có hai nghiệm là x=2 và x=1
b) 2x(x−3)(x+4)=5x+4−2x−3
ĐKXĐ: x≠3 và x≠−4
2x(x−3)(x+4)=5x+4−2x−3
2x(x−3)(x+4)=5(x−3)(x+4)(x−3)−2(x+4)(x−3)(x+4)
2x=5(x−3)−2(x+4)
2x=5x−15−2x−8
2x−5x+2x=−15−8
−x=−23
x=23(tm)
Vậy phương trình có nghiệm là x=23
c) 5x−15>0
5x>15
x>3
Vậy bất phương trình có nghiệm là x>3
d) 3−2x2≤16+x4
4(3−2x)≤2(16+x)
12−8x≤32+2x
−8x−2x≤32−12
−10x≤20
x≥−2
Vậy bất phương trình có nghiệm là x≥−2
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com